Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
STT |
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Gồm 3 chuyên ngành: - Điện tử công nghiệp - Kỹ thuật điện tử viễn thông - IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
21,00 |
22,00 |
21,50 |
22,00 |
23,00 |
2 |
24,25 |
23,50 |
24,0 |
23,50 |
24,00 |
|
3 |
23,50 |
24,00 |
22,0 |
24,00 |
23,50 |
|
4 |
24,00 |
24,00 |
22,50 |
24,00 |
24,25 |
|
5 |
22,25 |
23,00 |
22,0 |
23,00 |
22,75 |
|
6 |
25,50 |
25,50 |
24,50 |
25,50 |
24,00 |
|
7 |
19,00 |
20,50 |
19,50 |
20,50 |
21,50 |
|
8 |
21,00 |
23,00 |
19,0 |
23,00 |
19,00 |
|
9 |
20,25 |
20,25 |
19,0 |
205,0 |
19,00 |
|
10 |
22,50 |
23,00 |
21,25 |
23,00 |
21,25 |
|
11 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin: - Công nghệ thông tin - Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững |
25,25 |
26,00 |
26,0 |
26,00 |
23,50 |
12 |
Công nghệ hóa học |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
20,50 |
13 |
23,00 |
24,00 |
20,0 |
24,00 |
20,00 |
|
14 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
19,00 |
15 |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
19,00 |
|
16 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học Gồm các chuyên ngành: - Công nghệ sinh học y dược - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thẩm mỹ |
21,00 |
21,00 |
22,50 |
|
22,25 |
17 |
18,52 |
20,00 |
19,0 |
21,00 |
19,00 |
|
18 |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
19,00 |
|
19 |
Nhóm ngành Kế toán: - Kế toán - Thuế và kế toán |
25,00 23,75 |
25,00 23,00 |
25,0 |
20,00 |
23,00 |
20 |
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
25,50 |
25,50 |
24,75 |
25,00 |
24,00 |
21 |
26,00 |
26,00 |
26,0 |
25,50 |
25,25 |
|
22 |
Gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Quản trị nguồn nhân lực - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25,50 |
26,00 |
25,50 |
26,00 |
24,25 |
23 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
24,00 |
24 |
19,0 |
24,00 |
22,50 |
24 |
25,50 |
27,00 |
26,0 |
27,00 |
26,00 |
|
25 |
25,00 |
24,00 |
25,50 |
24,00 |
24,50 |
|
26 |
26,00 |
26,00 |
27,0 |
26,00 |
26,00 |
|
27 |
24,25 |
24,00 |
25,0 |
24,00 |
24,50 |
|
28 |
24,50 |
24,50 |
22,25 |
24,50 |
23,00 |
|
29 |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
19,00 |
|
30 |
Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo |
23,50 |
24,00 |
22,25 |
24,00 |
23,50 |
31 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
24,50 |
24,50 |
23,50 |
24,50 |
24,50 |
32 |
|
|
|
26,00 |
23,50 |
|
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
18,50 |
20 |
19,0 |
20,00 |
19,00 |
34 | Kiểm toán |
|
|
25,0 |
23,00 |
23,00 |
35 | Quản lý xây dựng |
|
|
|
|
19,00 |
36 | Dược học |
|
|
|
|
23,00 |
STT |
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Điện tử công nghiệp - Kỹ thuật điện tử viễn thông |
17,50 |
21,00 |
19,0 |
21,50 |
20,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
20,00 |
22,50 |
20,50 |
22,50 |
22,00 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19,50 |
22,00 |
21,0 |
22,00 |
22,00 |
4 |
Công nghệ chế tạo máy |
18,00 |
22,00 |
20,0 |
22,00 |
20,75 |
5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
23,25 |
23,00 |
24,25 |
23,00 |
22,00 |
6 |
Công nghệ thực phẩm |
17,50 |
22,00 |
19,0 |
22,00 |
18,00 |
7 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học |
17,50 |
21,00 |
20,0 |
|
18,00 |
8 |
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
23,50 |
22,00 |
23,0 |
20,00 |
21,50 |
9 |
Marketing |
24,50 |
22,00 |
24,0 |
20,00 |
22,50 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
23,75 |
22,00 |
23,0 |
20,00 |
22,00 |
11 |
Kinh doanh quốc tế |
24,00 |
22,00 |
24,00 |
20,00 |
23,00 |
12 |
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo |
19,50 |
21,50 |
21,0 |
18,00 |
20,00 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
21,00 |
22,00 |
22,0 |
22,00 |
22,00 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
19,50 |
21,00 |
22,0 |
21,00 |
22,00 |
15 |
Luật kinh tế |
23,25 |
22,00 |
24,0 |
22,00 |
23,50 |
16 |
Luật quốc tế |
20,00 |
21,00 |
24,0 |
21,00 |
22,50 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
22,0 |
18,00 |
23,00 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
|
18,50 |
|
18,00 |
19 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học |
|
|
18,0 |
21,00 |
18,00 |
20 |
Kế toán - Kế toán - Thuế và kế toán |
|
|
22,50 |
21,00 |
21,00 |
21 |
Kiểm toán |
|
|
22,50 |
21,00 |
21,00 |
22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
|
19,00 |
23 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
21,50 |
24 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) |
|
|
|
|
21,00 |
25 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
|
|
|
|
21,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.