Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Điểm chuẩn HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 |
Điểm chuẩn HB cả năm lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
23,75 |
22,50 |
23,0 |
26,0 |
26,75 |
21,00 |
23,00 |
|
2 |
23,50 |
22 |
23,50 |
26,0 |
26,50 |
21,50 |
23,25 |
|
3 |
22,75 |
21,50 |
23,50 |
25,50 |
26,50 |
20,50 |
23,00 |
|
4 |
22,75 |
21,50 |
23,50 |
25,50 |
26,0 |
20,00 |
22,50 |
|
5 |
16,50 |
20 |
21,0 |
22,0 |
22,0 |
16,00 |
17.75 |
|
6 |
16 |
19 |
17,25 |
20,0 |
22,50 |
16,00 |
18,00 |
|
7 |
16 |
19 |
21,0 |
21,25 |
23,0 | 16,00 | 18,50 | |
8 |
24 |
24 |
22,50 |
27,0 |
27,50 |
21,00 |
23,00 |
|
9 |
18 |
22 |
20,50 |
24,0 |
24,50 |
18,00 |
18,00 |
|
10 |
22,50 |
21,50 |
23,50 |
25,0 |
26,50 |
21,00 |
23,00 |
|
11 |
16 |
19 |
22,25 |
21,25 |
23,0 |
16,50 |
20,00 |
|
12 |
16 |
19 |
17,25 |
22,25 |
23,0 |
16,00 |
17,00 |
|
13 |
16 |
18 |
16,0 |
20,0 |
20,0 |
16,00 |
17,00 |
|
14 |
17 |
19 |
21,0 |
21,25 |
23,50 |
16,00 |
18,0012 |
|
15 |
17 |
19 |
21,0 |
21,50 |
23,50 |
16,50 |
18,75 |
|
16 |
16 |
18 |
16,0 |
20,0 |
21,0 |
16,00 |
17,00 |
|
17 |
17 |
19 |
19,75 |
20,0 |
21,0 |
16,00 |
17,00 |
|
18 |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực |
16,50 |
20,50 |
16,50 |
22,25 |
22,50 |
16,00 |
17,00 |
19 |
Khoa học Chế biến Món ăn |
16,50 |
20,50 |
16,50 |
22,25 |
22,50 |
16,00 |
17,50 |
20 |
22,50 |
22 |
23,0 |
24,0 |
25,0 |
18,00 |
21,00 |
|
21 |
22,50 |
22 |
22,50 |
24,0 |
24,50 |
18,00 |
21,00 |
|
22 |
16 |
18 |
16,0 |
21,0 |
21,0 |
16,00 |
17,00 |
|
23 |
23,50 |
22 |
23,50 |
25,50 |
25,75 |
21,00 |
23,00 |
|
24 |
21,50 |
21,50 |
23,0 |
24,50 |
25,25 |
19,00 |
22.75 |
|
25 |
23 |
22 |
24,0 |
25,50 |
25,75 |
21,00 |
23,25 |
|
26 |
22,50 |
21 |
22,50 |
25,0 |
25,0 |
18,00 |
21,00 |
|
27 |
24 |
22 |
24,0 |
26,50 |
27,50 |
22,50 |
24,50 |
|
28 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
20 |
20 |
21,75 |
22,75 |
23,50 |
18,00 |
20,00 |
29 |
16 |
18 |
17,50 |
20,0 |
20,0 |
16,00 |
17,50 |
|
30 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
16 |
18 |
19,75 |
20,0 |
21,0 |
16,00 |
18,00 |
31 |
|
|
|
|
|
|
23,75 |
|
32 |
|
|
|
|
|
|
23,75 |
|
33 |
|
|
|
|
|
|
20.75 |
|
34 |
|
|
|
|
|
|
20,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.