Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
26,8 |
24,90 |
25,00 |
24,20 |
|
2 |
26,1 |
24,10 |
25,00 |
24,00 |
|
3 |
25,9 |
23,20 |
23,30 |
20,00 |
|
4 |
|
|
23,90 |
20,00 |
|
5 |
25,8 |
23,40 |
24,00 |
20,00 |
|
6 |
23,1 |
22,0 |
24,10 |
18,00 |
|
7 |
26,4 |
23,30 |
24,00 |
20,75 |
|
8 |
26,95 |
25,25 |
25,25 |
24,50 |
|
9 |
26,45 |
24,70 |
24,90 |
23,75 |
|
10 |
25,85 |
23,60 |
23,90 |
23,20 |
|
12 |
25,7 |
23,30 |
23,80 |
21,00 |
|
13 |
25,2 |
24,25 |
24,10 |
20,00 |
|
14 |
26,25 |
25,0 |
24,30 |
24,00 |
|
15 |
25,9 |
23,50 |
23,70 |
20,00 |
|
16 |
25,2 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm |
23,20 |
23,40 |
24,75 |
|
17 |
25,7 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm |
23,60 |
23,90 |
24,75 |
|
18 |
16 |
16,0 |
19,30 |
16,00 |
|
19 |
25,55 |
24,50 |
24,00 |
20,00 |
|
20 |
26,1 |
25,40 |
24,50 |
21,00 |
|
21 |
17 |
16,0 |
16,50 |
16,00 |
|
22 |
19 |
16,0 |
17,50 |
16,00 |
|
23 |
18,8 |
20,0 |
21,50 |
21,60 |
|
24 |
|
|
22,60 |
18,00 |
|
25 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
26,8 |
25,20 |
24,60 |
23,50 |
26 | Du lịch |
24,5 |
23,80 |
23,40 |
23,40 |
27 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
26,7 |
24,30 |
24,20 |
22,25 |
28 | Công nghệ thực phẩm |
19 |
20,25 |
20,90 |
18,00 |
29 | Quản lý công |
|
16,0 |
19,50 |
18,00 |
30 | Tâm lý học |
|
|
|
23,80 |
31 | Bảo hiểm |
|
|
|
16,00 |
32 | Công nghệ tài chính |
|
|
|
20,00 |
33 | Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
20,00 |
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Ngôn ngữ Anh CLC |
25,9 |
22,40 |
23,60 |
20,00 |
2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC |
|
|
|
24,00 |
3 |
Ngôn ngữ Nhật CLC |
|
|
|
20,00 |
4 |
Quản trị kinh doanh CLC |
26,4 |
20,0 |
22,60 |
20,00 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng CLC |
25,25 |
20,60 |
22,00 |
18,00 |
6 |
Kế toán CLC |
24,15 |
21,50 |
21,25 |
18,00 |
7 |
Luật kinh tế CLC |
25,1 |
21,50 |
23,10 |
20,50 |
8 |
Công nghệ sinh học CLC |
16 |
16,0 |
16,50 |
16,00 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC |
16 |
16,0 |
16,50 |
16,00 |
10 |
Khoa học máy tính CLC |
24 |
24,30 |
22,70 |
20,00 |
11 |
Kinh tế CLC |
|
19,0 |
23,00 |
18,00 |
12 |
Kiểm toán CLC |
|
|
|
18,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.