Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,25 |
15,00 |
15,00 |
|
2 |
22 |
21 |
29,0 |
26,50 |
17,00 |
17,50 |
|
3 |
24 |
21 |
30,0 |
26,0 |
17,00 |
18,00 |
|
4 |
15 |
20,50 |
20,0 |
24,75 |
15,00 |
15,00 |
|
5 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,75 |
15,00 |
15,00 |
|
6 |
15 |
20,50 |
19,0 |
24,75 |
15,00 |
15,00 |
|
7 |
15 |
20,50 |
20,0 |
24,75 |
15,00 |
15,00 |
|
8 |
24 |
21 |
28,50 |
24,50 |
17,00 |
17,50 |
|
9 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,50 |
15,00 |
15,00 |
|
10 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,75 |
15,00 |
15,00 |
|
11 |
15 |
20,50 |
28,0 |
23,75 |
15,00 |
15,00 |
|
13 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,25 |
16,00 |
16,00 |
|
14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
15 |
20,50 |
19,50 |
24,25 |
15,00 |
15,00 |
15 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,75 |
15,00 |
15,00 |
16 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,75 |
15,00 |
15,00 |
17 |
|
|
24,0 |
24,50 |
16,00 | 16,00 | |
18 |
Quản lý đô thị và công trình |
|
|
20,0 |
23,25 |
16,00 |
15,00 |
19 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
|
|
|
15,00 |
15,00 |
20 | Công nghệ vật liệu |
|
|
|
|
15,00 |
15,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.