1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ:
- Phiếu đăng ký học (theo mẫu), sơ yếu lý lịch có xác nhận của địa phương (thí sinh có thể lấy mẫu tại phòng Kế hoạch Đào tạo hoặc tải tại đây)
- Các loại giấy tờ kèm theo đơn đăng ký học gồm:
+ Đối với hệ cao đẳng: Bản gốc: Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), hoặc Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông đối với HS không thi tốt nghiệp THPT hoặc thi trượt tốt nghiệp THPT, hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với HS tốt nghiệp THPT năm 2021; giấy đăng ký và di chuyển nghĩa vụ quân sự (học sinh là nam giới)
Bản sao: Giấy khai sinh, Chứng minh thư, Sổ hộ khẩu,; 2 ảnh 4x6 và các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
+ Đối với hệ trung cấp: Bản gốc: Học bạ THCS, Bằng tốt nghiệp THCS; bản sao: Giấy khai sinh, Sổ hộ khẩu; 2 ảnh 4x6 và các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ (Ba mươi nghìn đồng).
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
STT | Ngành/nghề đào tạo |
Mức thu học phí/tháng
|
Cao đẳng | ||
1 | Các nghề có số thứ tự từ 1 đến 6 | 450.000 |
2 | Các nghề có số thứ tự từ 9 đến 18 | 1.250.000 |
3 | Nghề có thứ tự số 7 | 1.500.000 |
4 | Nghề có thứ tự số 8 được miễn học phí | 0 |
Thời gian đào tạo
1. Hệ cao đẳng, trung cấp
TT
|
Tên ngành/ nghề đào tạo
|
Mã ngành nghề | |
CĐ | TC | ||
1 | Điện công nghiệp | 6520227 | 5520227 |
2 | Điện dân dụng | 6520226 | 5520226 |
3 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 6520205 | 5520205 |
4 | Công nghệ ô tô | 6510216 | 5510216 |
5 | Công nghệ thông tin | 6480202 | 5480202 |
6 | Quản trị cơ sở dữ liệu | 6480208 | |
7 |
Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính
|
5480102 | |
8 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6810207 | 5810207 |
9 | Kỹ thuật xây dựng | 6580201 | 5580201 |
10 | Xây dựng DD và CN | 5580202 | |
11 | Cấp thoát nước | 6520312 | 5520312 |
12 | Điện nước | 5580212 | |
13 | Hàn | 6520123 | 5520123 |
14 | Cốt thép hàn | 5580208 | |
15 | Cốp pha giàn giáo | 5580207 | |
16 | Tài chính DN | 6340201 | 5340201 |
17 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 5340302 |
18 | Kế toán ngân hàng | 6340305 | 5340305 |
19 | Marketing thương mại | 6340118 | 5340118 |
20 | Quản trị doanh nghiệp | 6340417 | 5340417 |
21 | Tiếng Anh | 6220206 | |
22 | Tiếng Hàn Quốc | 6220211 | |
23 | Tiếng Nhật | 6220212 | |
24 | Thư ký văn phòng | 5320306 |
2. Ngành nghề đào tạo trình độ sơ cấp: gồm các ngành nghề đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp và các nghề: Tin học văn phòng; May thời trang; Nề hoàn thiện; Hàn công nghệ cao...
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com