1. Thời gian xét tuyển
* Đối với phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia
* Đối với phương thức Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ), phương thức Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp HCM tổ chức
* Đối với phương thức tuyển sinh riêng của Trường
* Đối với phương thức xét tuyển thẳng
2. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Đối với phương thức xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường (xét tuyển sinh riêng)
* Đối với phương thức Xét kết quả học tập cấp THPT và phương thức Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: tổng điểm xét tuyển của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm cả điểm ưu tiên nếu có) từ 15,00 điểm trở lên.
* Đối với phương thức Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp HCM tổ chức
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: điểm xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 từ 600 điểm (không bao gồm điểm ưu tiên) trở lên.
5. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2023 -2024 được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước (hiện nay là Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo)
ĐVT: nghìn đồng/SV/năm
STT | Ngành/ Chuyên ngành | 2024-2025 |
1 | Quản trị kinh doanh | 14.100 |
2 | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | |
3 | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | |
4 | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính số | |
5 | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | |
6 | Marketing | |
7 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Kỹ sư) | 16.400 |
8 | Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư) | |
9 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | |
10 | An toàn thông tin (Kỹ sư) | |
11 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | |
12 | Công nghệ thông tin (cử nhân) | |
13 | Công nghệ thông tin (cử nhân) - Hợp tác doanh nghiệp | |
14 | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (Kỹ sư) | 15.000 |
15 | Trí tuệ nhân tạo (Kỹ sư) | 16.400 |
16 | Công nghệ truyền thông (cử nhân) | 15.000 |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
7340101 | A00 A01 D01 D90 |
48 | |
2 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số) |
7340101EL | 52 | |
3 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị tài chính số) |
7340101EF | 24 | |
4 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) |
7340101ET | 24 | |
5 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin) |
7340101IM | 16 | |
6 |
Marketing |
7340115 | 16 | |
7 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Kỹ sư) |
7480108 | 24 | |
8 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư) |
7480108IC | 24 | |
9 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) |
7480108B | 24 | |
10 |
An toàn thông tin (Kỹ sư) |
7480202 | 24 | |
11 |
Công nghệ thông tin (cử nhân) |
7480201B | 96 | |
12 |
Công nghệ thông tin (Kỹ sư) |
7480201 | 128 | |
13 | Công nghệ thông tin (cử nhân) - hợp tác doanh nghiệp |
7480201DT |
48 | |
14 |
Trí tuệ nhân tạo (Kỹ sư) |
7480207 |
24 | |
15 |
Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân) |
7320106DA | 16 | |
16 |
Công nghệ truyền thông (cử nhân) | 7320106 | 12 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng như sau:
STT | Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Công nghệ thông tin (kỹ sư) |
23 |
21,50 |
25 |
25 |
25,01 |
25,00 |
23,00 |
2 |
Công nghệ thông tin (cử nhân) |
|
|
24 |
24,5 |
23,50 |
24,00 |
22,50 |
3 | Công nghệ thông tin (cử nhân) - Hợp tác doanh nghiệp |
|
|
24 |
24,5 |
23,00 |
24,00 |
22,00 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) |
20 |
18,50 |
23 |
24 |
23,00 |
24,00 |
22,50 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) |
|
|
23 |
24 |
23,09 |
24,00 |
22,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư) |
|
|
|
|
|
|
27,00 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
22,5 |
21 |
24 |
24 |
23,00 |
24,50 |
23,28 |
8 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) |
20,5 |
20,50 |
23 |
25 |
22,50 |
25,00 |
23,50 |
9 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số) |
23 |
22 |
25 |
25 |
23,00 |
26,00 |
24,00 |
10 | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính số |
|
|
22 |
24 |
22,50 |
24,00 |
23,28 |
11 | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin |
|
|
20,05 |
24 |
22,00 |
24,00 |
22,50 |
12 |
Trí tuệ nhân tạo (Kỹ sư) |
|
|
|
25,01 |
25,00 |
23,00 |
|
13 |
Công nghệ truyền thông (Cử nhân) |
|
|
|
|
|
23,70 |
|
14 |
Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân) |
|
|
|
|
|
23,52 |
|
15 | Marketing |
|
|
|
|
|
24,01 |
|
16 | An toàn thông tin (Kỹ sư) |
|
|
|
|
|
23,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com