1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:
- Xét tuyển kết hợp:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
- Xét tuyển thẳng:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:
- Xét tuyển kết hợp:
+ Nhóm 1: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với kết quả học tập 02 môn còn lại trong tổ hợp môn xét tuyển
Thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện sau:
+ Nhóm 2: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT còn lại trong tổ hợp môn xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
- Xét tuyển thẳng: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Điện lực như sau:
Đơn vị tính: 1000 đồng/ tháng
Khối ngành |
Năm học 2021 - 2022 | Năm học 2022 - 2023 | Năm 2023 - 2024 | Năm học 2024 - 2025 |
Khối Kinh tế |
1.430 | 1.430 | 1.570 |
Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.
|
Khối Kỹ thuật |
1.595 | 1.595 | 1.750 |
Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.
|
STT |
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
7510301 | A00, A01, D07, D01 | 600 | |
2 |
7501601 | A00, A01, D07, D01 | 100 | |
3 | 7510302 | A00, A01, D07, D01 | 320 | |
4 |
7510303 | A00, A01, D07, D01 | 320 | |
5 |
7480201 | A00, A01, D07, D01 | 600 | |
6 |
7510203 | A00, A01, D07, D01 | 150 | |
7 |
7510201 | A00, A01, D07, D01 | 180 | |
8 |
7510102 | A00, A01, D07, D01 | 160 | |
9 |
7520115 | A00, A01, D07, D01 | 150 | |
10 |
7510605 | A00, A01, D07, D01 | 210 | |
11 |
Quản lý năng lượng |
7510302 | A00, A01, D07, D01 | 80 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
7510403 | A00, A01, D07, D01 | 80 |
13 |
7510406 | A00, A01, D07, D01 | 60 | |
14 |
7340301 | A00, A01, D07, D01 | 200 | |
15 |
7340101 | A00, A01, D07, D01 | 250 | |
16 |
7340201 | A00, A01, D07, D01 | 150 | |
17 |
7340302 | A00, A01, D07, D01 | 80 | |
18 |
7340122 | A00, A01, D07, D01 | 120 | |
19 |
7810103 | A00, A01, D07, D01 | 120 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT | Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
|||
1 |
Quản trị kinh doanh |
22,00 |
23,25 |
25,00 |
22,50 |
22,35 |
2 |
Tài chính – Ngân hàng |
21,50 |
23,65 |
24,00 |
22,50 |
22,35 |
3 |
Kế toán |
22,00 |
23,40 |
24,00 |
22,35 |
22,35 |
4 |
Kiểm toán |
19,50 |
23,00 |
23,00 |
22,50 |
21,50 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
22,75 |
22,50 |
23,00 |
22,75 |
23,50 |
6 |
Quản lý công nghiệp |
17,00 |
20,50 |
19,00 |
23,50 |
22,70 |
7 |
Quản lý năng lượng |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
22,00 |
21,50 |
8 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
23,50 |
24,25 |
25,50 |
23,25 |
23,70 |
9 |
Công nghệ thông tin |
24,25 |
24,40 |
26,00 |
23,25 |
23,00 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
21,50 |
23,25 |
22,50 |
23,00 |
23,50 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
21,50 |
23,50 |
22,00 |
22,75 |
22,75 |
12 |
Kỹ thuật nhiệt |
16,50 |
18,50 |
18,00 |
21,30 |
21,90 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16,00 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
19,50 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
22,00 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
20,50 |
21,00 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
20,00 |
23,00 |
22,50 |
23,50 |
23,25 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19,00 |
24,50 |
22,00 |
23,25 |
24,00 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20,00 |
23,75 |
22,00 |
21,50 |
21,80 |
19 |
Thương mại điện tử |
|
24,65 |
25,50 |
24,00 |
24,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com