1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
* Phương thức 1: Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT 2024
* Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
5. Học phí
STT |
Tên ngành |
Chuyên ngành | Mã ngành |
1 |
7480201 | ||
An toàn và bảo mật thông tin
|
|||
Công nghệ ô tô số | |||
2 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
Tài chính (đào tạo theo hướng Quản trị Tài chính doanh nghiệp)
|
|||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |||
3 |
7220201 | ||
4
|
|
7220209 | |
5 |
7220210 | ||
6 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | |
7 | Công nghệ truyền thông | Truyền thông đa phương tiện | 7320106 |
Quan hệ công chúng |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học FPT năm 2018 như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
||
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển |
||
Kết quả THPT QG |
Học bạ |
||
Thiết kế đồ họa |
50 |
21 |
21 |
Quản trị Kinh doanh |
600 |
21 |
21 |
Kinh doanh quốc tế |
400 |
21 |
21 |
Kỹ thuật phần mềm |
3100 |
21 |
21 |
An toàn thông tin |
21 |
21 |
|
Khoa học máy tính |
21 |
21 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
50 |
21 |
21 |
Quản trị khách sạn |
40 |
21 |
21 |
Ngôn ngữ Anh |
80 |
21 |
21 |
Ngôn ngữ Nhật |
80 |
21 |
21 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com