1. Thời gian xét tuyển
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5. Học phí
Mức học phí năm học 2024 - 2025 (Dự kiến):
1. Trình độ đại học chính quy
STT |
Tên ngành/nhóm ngành/chương trình tuyển sinh |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Chương trình chuẩn |
Chương trình CLC/ Chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh |
||||
NHÓM NGÀNH: KINH TẾ - DỊCH VỤ VẬN TẢI |
|||||
1 |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức (chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh) |
- |
751060501E |
A00, A01, D01, D07 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
- |
751060502H |
|||
2 |
Quản trị logistics và vận tải đa phương thức |
784010101 |
784010101H |
A00, A01, D01, D07 |
|
Quản lý và kinh doanh vận tải |
784010102 |
784010102H |
|||
3 |
Quản lý cảng và logistics |
784010609 |
784010609H |
A00, A01, D01, D07 |
|
Quản lý hàng hải |
784010604 |
784010604H |
|||
Điều khiển và quản lý tàu biển |
784010606 |
784010606H |
|||
Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật |
784010607 |
784010607H |
|||
Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển |
784010608 |
- |
|||
Luật và chính sách hàng hải |
784010610 |
784010610H |
|||
Cơ điện tử |
784010611 |
784010611H |
|||
4 |
Kinh tế vận tải biển |
784010401 |
784010401H |
A00, A01, D01, D07 |
|
Kinh tế vận tải hàng không |
784010402 |
784010402H |
|||
5 |
Kinh tế xây dựng |
758030101 |
758030101H |
A00, A01, D01, D07 |
|
Kinh tế và quản lý bất động sản |
758030103 |
758030103H |
|||
NHÓM NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|||||
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
7480201H |
A00, A01, D01, D07 |
|
7 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
- |
A00, A01, D01, D07 |
|
8 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
7340405H |
A00, A01, D01, D07 |
|
9 |
Khoa học dữ liệu |
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
7460108H |
A00, A01, D01, D07 |
NHÓM NGÀNH: CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT |
|||||
10 |
Cơ khí tự động |
7520103 |
752010304H |
A00, A01, D01, D07 |
|
Công nghệ kỹ thuật logistics |
7520103 |
752010307H |
|||
Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng |
7520103 |
- |
|||
11 |
Cơ khí ô tô |
752013001 |
752013001H |
A00, A01, D01, D07 |
|
Cơ điện tử ô tô |
752013002 |
752013002H |
|||
Ô tô điện |
752013003 |
752013003H |
|||
12 |
Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp |
7520122 |
- |
A00, A01, D01, D07 |
|
13 |
Điện công nghiệp |
7520201 |
752020102H |
A00, A01, D01, D07 |
|
Hệ thống điện giao thông |
7520201 |
- |
|||
Năng lượng tái tạo |
7520201 |
- |
|||
14 |
Điện tử - viễn thông |
7520207 |
7520207H |
A00, A01, D01, D07 |
|
15 |
Tự động hóa công nghiệp |
7520216 |
7520216H |
A00, A01, D01, D07 |
|
NHÓM NGÀNH: XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
16 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
- |
A00, A01, B00, D01 |
|
Quản lý an toàn và môi trường |
7520320 |
- |
|||
17 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
758020101H |
A00, A01, D01, D07 |
|
Kỹ thuật kết cấu công trình |
7580201 |
- |
|||
Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm |
7580201 |
- |
|||
Thiết kế nội thất |
7580201 |
758020104H |
|||
18 |
Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy |
7580202 |
- |
A00, A01, D01, D07 |
|
19 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
7580205 |
758020511H |
A00, A01, D01, D07 |
|
Xây dựng cầu đường |
7580205 |
758020501H |
|||
Xây dựng đường bộ |
7580205 |
- |
|||
Xây dựng công trình giao thông đô thị |
7580205 |
- |
|||
Quy hoạch và quản lý giao thông |
7580205 |
- |
|||
20 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
7580302H |
A00, A01, D01, D07 |
|
NHÓM NGÀNH: NGÔN NGỮ |
|||||
21 |
|
7220201 |
- |
A01, D01, D14, D15 |
Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Điểm chuẩn qua các năm
STT |
Chuyên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) |
|
|
20 |
15 |
18,00 |
16,00 |
2 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) |
|
|
19,4 |
15 |
20,00 |
16,00 |
3 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) |
|
|
18,7 |
15 |
17,50 |
19,00 |
4 |
Luật và chính sách hàng hải |
|
|
18 |
15 |
23,50 |
21,00 |
5 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến |
|
|
25 |
15 |
24,00 |
21,00 |
6 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến |
23,7 |
25,3 |
24 |
15 |
24,50 |
20,00 |
7 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) |
24,2 |
|
19 |
15 |
24,50 |
20,00 |
8 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến |
23,6 |
|
22 |
15 |
25,75 |
20,00 |
9 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến |
26 |
28,2 |
27 |
19 |
25,65 |
21,50 |
10 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |
|
|
|
|
|
16,00 |
11 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến |
|
|
|
|
|
21,50 |
12 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến |
|
|
|
|
|
18,00 |
13 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến |
|
|
|
|
|
17,00 |
14 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
|
20 |
15 |
24,50 |
21,50 |
15 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
20 |
15 |
24,50 |
24,00 |
16 |
Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến |
|
|
|
|
|
19,00 |
17 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
24,2 |
26,7 |
22 |
15 |
24,75 |
20,00 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) |
23,4 |
25,8 |
20 |
15 |
24,25 |
19,00 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro) |
23 |
25,2 |
18,5 |
15 |
21,75 | 17,00 |
20 |
Quy hoạch và quản lý giao thông |
16,4 |
20 |
21,75 | 19,00 | ||
21 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến |
|
|
20,3 |
15 |
23,50 |
19,00 |
22 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến |
24,2 |
25,8 |
22,5 |
15 |
24,50 |
19,00 |
23 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến |
25,5 |
27,1 |
26,5 |
15 |
25,00 |
22,00 |
24 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến |
|
|
23,5 |
15 |
24,75 |
22,00 |
25 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến |
25,9 |
27,5 |
26,5 |
15 |
24,75 | 22,00 |
26 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến |
26,9 |
29,4 |
28,5 |
17 |
25,65 |
22,00 |
27 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến |
25,3 |
27 |
26 |
19 |
25,50 |
22,00 |
28 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến |
27,1 |
29,4 |
29 |
17 |
|
24,00 |
29 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |
|
|
|
|
|
17,00 |
30 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
23 |
17 |
24,50 |
24.50 |
31 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến |
|
|
|
|
|
23,00 |
32 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến |
|
|
|
|
|
24,00 |
33 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến |
|
|
|
|
|
24,00 |
34 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến |
|
|
|
|
|
19,00 |
35 |
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) |
|
|
|
|
|
15,00 |
36 |
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) |
|
|
|
|
|
19,00 |
37 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) |
|
|
|
|
|
15,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com