CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế - Đại học Huế

Cập nhật: 30/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: Hue College of Economics – Hue University
  • Mã trường: DHK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng - TP Huế
    • Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di - TP Huế
  • SĐT: 0234.3691.333
  • Email: tuyensinh@hce.edu.vn - vanthudhkt@hce.edu.vn
  • Website: http://www.hce.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhkinhte.hue/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024.
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):
    • Học sinh tốt nghiệp THPT 2024 có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 3 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11 và HK1 lớp 12).
    • Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2023, 2024 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.
    • Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ

  • Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
  • Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.

b. Phương thức 2: Xét tuyển theo phương thức riêng

Trường Đại học Kinh tế ưu tiên xét tuyển thẳng đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

  • Có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 03 học kỳ (học kỳ I, II năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) đạt loại giỏi trở lên.
  • Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2023, 2024 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển).
  • Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500.

5. Học phí

- Chương trình đại trà:

Năm học

Đơn vị tính

2018 - 2019

2019 - 2020

2020 - 2021

Mức học phí /01 tín chỉ

Đồng

265.000

295.000

320.000

Riêng sinh viên học ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí.

- Chương trình chất lượng cao học phí 400.000đ/tín chỉ. Mức học phí sẽ điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.

- Ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp, học phí 15 triệu đồng/học kỳ. Không thay đổi trong toàn khóa học.

- Song ngành Kinh tế - Tài chính:

  • Ngành Quản trị kinh doanh liên kết đào tạo với Viện Công nghệ Tallaght – Ireland: học phí 15 triệu đồng/học kỳ trong năm học đầu tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 Kinh tế Kế hoạch – Đầu tư 7310101

A00

A01

D01

C15

180
Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường
Kinh tế và Quản lý du lịch
2 Kinh tế nông nghiệp   7620115

A00

A01

D01

C15

20
3 Kinh tế quốc tế   7310106

A00

A01

D01

C15

80
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   7510605

A00

A01

D01

C15

230
5 Kế toán (*)   7340301

A00

A01

D01

C15

400
6 Kiểm toán    

A00

A01

D01

C15

110
7

Hệ thống thông tin quản lý

Tin học kinh tế 7340405

A00

A01

D01

C15

80
Phân tích dữ liệu kinh doanh
8 Thống kê kinh tế Thống kê kinh doanh 7310107

A00

A01

D01

C15

40
9 Kinh doanh thương mại   7340121

A00

A01

D01

C15

200
10 Thương mại điện tử   7340122

A00

A01

D01

C15

200
11 Quản trị kinh doanh (*)   7340101

A00

A01

D01

C15

320
12 Marketing   7340115

A00

A01

D01

C15

200
13 Quản trị nhân lực   7340404

A00

A01

D01

C15

80
14 Tài chính – Ngân hàng Công nghệ tài chính 7340201

A00

D96

D01

D03

180
Tài chính
Ngân hàng
15 Kinh tế chính trị   7310102

A00

A01

D01

C15

30
16 Kinh tế số   7310109

A0

A01

D01

C15

50
17 Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)   7349001

A00

D96

D01

D03

20 
18

Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia)

  7903124

A00

A01

D01

C15

 20
19 Quản trị kinh doanh: Đào tạo bằng Tiếng Anh   7340101 TA

A00

A01

D01

C15

20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà)
20 Kế toán   7340301TA

A00

A01

D01

C15

20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà)
21 Kinh tế Kế hoạch – Đầu tư 7310101TA

A00

A01

D01

C15

20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà) 

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023
Năm 2024

1

Kinh tế

 

16

17,00

17,00

2

Kinh tế nông nghiệp

16

16

17,00

17,00

3

Kế toán

 

20,50

19,00

19,00

4

Kiểm toán

 

17

17,00

17,00

5

Hệ thống thông tin quản lý

16

16

17,00

17,00

6

Thống kê kinh tế

16

16

17,00

17,00

7

Kinh doanh thương mại

 

18

18,00

17,00

8

Thương mại điện tử

 

22,50

22,00

21,00

9

Quản trị kinh doanh

 

20

19,00

19,00

10

Marketing

 

23

23,00

23,00

11

Quản trị nhân lực

 

18

18,00

17,00

12

Tài chính - Ngân hàng

 

18

18,00

18,00

13

Kinh tế chính trị

16

16

17,00

17,00

14

Tài chính - ngân hàng (chương trình liên kết)

16

16

 

17,00

15

Song ngành Kinh tế - Tài chính (chương trình liên kết)

 

16

17,00

17,00

16

Kinh tế CLC

18

16

17,00

18,00

17

Quản trị kinh doanh CLC

22

18

19,00

18,00

18 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

21,50

21,00

22,00

19 Kinh tế quốc tế

 

16

17,00

17,00

20 Kinh tế số

 

 

17,00

17,00

21 Kế toán (ĐT bằng tiếng Anh)

 

 

 

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học kinh tế - ĐH Huế
Toàn cảnh trường Đại học kinh tế - ĐH Huế

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật