1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí dự kiến của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2023-2024 như sau:
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
I |
Chương trình đại trà (bằng tiếng Việt) |
||
1 |
7510301D | A00, A01, D01, D90 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302D | A00, A01, D01, D90 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ** | 7510303D | A00, A01, D01, D90 |
4 |
7480108D | A00, A01, D01, D90 | |
5 |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) ** |
7520212D | A00, A01, D01, D90 |
6 |
Hệ thống nhúng và IoT (**) |
7480118 | A00, A01, D01, D90 |
7 |
7510201D | A00, A01, D01, D90 | |
8 |
7510202D | A00, A01, D01, D90 | |
9 |
7510203D | A00, A01, D01, D90 | |
10 |
7510209D | A00, A01, D01, D90 | |
11 |
7520117D | A00, A01, D01, D90 | |
12 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất ** |
7549002D | A00, A01, D01, D90 |
13 |
7510205D | A00, A01, D01, D90 | |
14 |
7510206D | A00, A01, D01, D90 | |
15 |
Năng lượng tái tạo |
7510208D | A00, A01, D01, D90 |
16 |
7510801D | A00, A01, D01, D90 | |
17 |
7210403D | V01, V02, V07, V08 | |
18 |
7480201D | A00, A01, D01, D90 | |
19 |
Kỹ thuật dữ liệu |
7480203D | A00, A01, D01, D90 |
20 |
7510102D | A00, A01, D01, D90 | |
21 |
7580101D | V03, V04, V05, V06 | |
22 |
Kiến trúc nội thất |
7580103D | V03, V04, V05, V06 |
23 |
7510601D | A00, A01, D01, D90 | |
24 |
7340301D | A00, A01, D01, D90 | |
25 |
7340122D | A00, A01, D01, D90 | |
26 |
7510605D | A00, A01, D01, D90 | |
27 |
7340120D | A00, A01, D01, D90 | |
28 |
7540101D | A00, A01, D01, D90 | |
29 |
7510401D | A00, A01, D01, D90 | |
30 |
7510406D | A00, B00, D07, D90 | |
31 |
7210404D | V01, V02, V07, V09 | |
32 |
Công nghệ may |
7540209D | A00, A01, D01, D90 |
33 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | A00, A01, D01, D07 |
34 |
Công nghệ vật liệu |
7510402D | A00, A01, D01, D90 |
35 |
7140231D | D01, D96 | |
36 |
7220201D | D01, D96 | |
37 | Luật | 7380101D | A00, A01, C00, D01 |
38 | An toàn thông tin | 7480202D | A00, A01. D01, D90 |
38 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | A00, A01. D01, D90 |
39 | Kỹ thuật Thiết kế vi mạch | 7520208V | |
40 | Tâm lý học giáo dục | 7310403V | Toán - Văn - Anh Văn - Sử - Địa Văn - Địa - GDCD Văn - Sử - Anh |
41 |
Quản lý và vận hành hạ tầng |
7840110 | |
42 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng |
7510106 | |
43 |
Quản lý xây dựng |
7580302 | |
44 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * |
7580205 | |
II |
Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Việt) |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (**) |
7510301C | A00, A01, D01, D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7510302C | A00, A01, D01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt - Nhật) |
7510302N | A00, A01, D01, D90 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (**) |
7510303C | A00, A01, D01, D90 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (*) |
7510201C | A00, A01, D01, D90 |
6 |
Công nghệ chế tạo máy (*) |
7510202C | A00, A01, D01, D90 |
7 |
Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) (*) |
7510202N | A00, A01, D01, D90 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (*) |
7510203C | A00, A01, D01, D90 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (*) |
7510205C | A00, A01, D01, D90 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (*) |
7510206C | A00, A01, D01, D90 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật in |
7510801C | A00, A01, D01, D90 |
12 |
Công nghệ thông tin |
7480201C | A00, A01, D01, D90 |
13 |
Công nghệ may |
7540204C | A00, A01, D01, D90 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (*) |
7510102C | A00, A01, D01, D90 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108C | A00, A01, D01, D90 |
16 |
Quản lý công nghiệp |
7510601C | A00, A01, D01, D90 |
17 |
Kế toán |
7340301C | A00, A01, D01, D90 |
18 |
Thương mại điện tử |
73340122C | A00, A01, D01, D90 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406C | A00, B00, D07, D90 |
20 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101C | A00, B00, D07, D90 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401C | A00, B00, D07, D90 |
III |
Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Anh) |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (**) |
7510301A | A00, A01, D01, D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7510302A | A00, A01, D01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (**) |
7510303A | A00, A01, D01, D90 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (*) |
7510201A | A00, A01, D01, D90 |
5 |
Công nghệ chế tạo máy (*) |
7510202A | A00, A01, D01, D90 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (*) |
7510203A | A00, A01, D01, D90 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (*) |
7510205A | A00, A01, D01, D90 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (*) |
7510102A | A00, A01, D01, D90 |
9 |
Công nghệ thông tin |
7480201A | A00, A01, D01, D90 |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101A | A00, B00, D07, D90 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108A | A00, A01, D01, D90 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (*) |
7510206A | A00, A01, D01, D90 |
13 |
Quản lý công nghiệp |
7510601A | A00, A01, D01, D90 |
Ghi chú: Các ngành (*), (**) được cấp học bổng học kỳ 1 năm học đầu tiên: bằng 50% học phí cho nữ học 10 ngành kỹ thuật (*): 25% nữ học 08 ngành kỹ thuật (**).
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM như sau:
I. Hệ đào tạo đại trà
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
27,25 |
26,08 |
27,20 |
27,50 |
2 |
Sư phạm công nghệ |
|
|
|
24,15 |
3 |
Thiết kế đồ họa |
V01: 24,25 V02: 24,75 V07: 24,25 V08: 24,75 |
24,50 |
24,30 |
26,50 |
4 |
Thiết kế thời trang |
V01: 21,25 V02: 21,75 V07: 21,25 V09: 21,25 |
21,60 |
23,10 |
24,80 |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
26,25 |
22,75 |
25,03 |
24,75 |
6 |
Tâm lý học giáo dục |
|
|
|
25,15 |
7 |
Kinh doanh quốc tế |
A00: 25,25 A01: 25,75 D01: 25,75 D90: 25,75 |
25,25 |
27,25 |
22,75 |
8 |
Thương mại điện tử |
A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 |
26,0 |
27,00 |
23,00 |
9 |
Kế toán |
A00: 24,75 A01, D01, D90: 25,25 |
25,0 |
26,00 |
22,75 |
10 |
Luật |
|
|
|
25,12 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00: 26,5 A01, D01. D90: 27 |
25,75 |
26,15 |
25,50 |
12 |
Công nghệ thông tin |
A00: 26,75 A01, D01, D90: 27,25 |
26,75 |
26,64 |
25,97 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 |
23,25 |
25,38 |
25,12 |
14 |
Kỹ thuật dữ liệu |
A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75 |
26,10 |
26,81 |
24,05 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00: 24,5 A01, D01, D90: 25 |
24,50 |
23,65 |
23,05 |
16 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng |
A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 |
18,10 |
21,00 |
22,22 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 |
26,15 |
25,10 |
25,10 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75 |
23,75 |
26,90 |
25,45 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00: 26,75 A01, D01, D90: 27,25 |
25,35 |
26,65 |
25,39 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00: 25,15 A01, D01, D90: 25,65 |
18,70 |
23,33 |
24,40 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00: 25,5 A01, D01, D90: 26 |
23,75 |
26,10 |
25,15 |
22 |
Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông |
|
|
|
25,95 |
23 |
Năng lượng tái tạo |
A00: 24,75 A01, D01, D90: 25,25 |
21,0 |
22,40 |
23,15 |
24 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
|
|
26,00 |
25,66 |
25 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00: 25,75 A01, D01, D90: 26,25 |
23,0 |
25,00 |
23,75 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00: 26 D07, D90: 26,5 |
23,10 |
25,80 |
24,90 |
27 |
Công nghệ vật liệu |
A00: 23,75 A01, D07, D90: 24,25 |
17,0 |
20,00 |
23,33 |
28 |
Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hoá |
A00: 26,5 A01, D01, D90: 27 |
25,70 |
26,30 |
26,14 |
29 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00: 23,25 D07, D90: 24 |
17,0 |
20,10 |
22,00 |
30 |
Quản lý Công nghiệp |
A00: 25,75 A01, D01, D90: 26,25 |
23,75 |
25,70 |
24,20 |
31 |
Kỹ thuật Công nghiệp |
A00: 24,75 A01, D01, D90: 25,25 |
17,0 |
22,30 |
23,88 |
32 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75 |
24,50 |
25,75 |
25,21 |
33 |
Công nghệ kỹ thuật in |
A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75 |
17,10 |
20,50 |
22,00 |
34 |
Kỹ thuật Y sinh |
A00: 25 A01, D01, D90: 25,5 |
20,0 |
23,50 |
24,15 |
35 |
Công nghệ Thực phẩm |
A00, B00: 26 D07, D90: 26,5 |
20,10 |
24,30 |
24,20 |
36 |
Công nghệ may |
A00: 24,5 A01, D01, D90: 25 |
23,25 |
21,00 |
21,41 |
37 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất |
A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 |
17,0 |
19,00 |
20,50 |
38 |
Kiến trúc |
V03, V04: 22,5 V05, V06: 23 |
22,0 |
23,33 |
22,97 |
39 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00: 23,5 A01, D01, D90: 24 |
17,0 |
20,55 |
21,55 |
40 |
Quản lý xây dựng |
A00: 24 A01, D01, D90: 24,5 |
21,0 |
22,60 |
22,17 |
41 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75 |
20,75 |
23,35 |
23,27 |
42 |
Hệ thống nhúng và IoT |
A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 |
24,75 |
25,80 |
25,65 |
43 |
Kiến trúc nội thất |
V03, V04: 22,5 V05, V06: 23 |
21,50 |
24,20 |
22,77 |
44 |
Quản lý và vận hành hạ tầng |
A00: 19 A01, D01, D90: 19,5 |
17,70 |
19,85 |
21,22 |
45 |
An toàn thông tin |
|
26,0 |
26,90 |
24,89 |
II. Hệ đào tạo chất lượng cao
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 |
46 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) |
A00: 25 A01, D01, D90: 25,5 |
25,25 |
24,98 |
25,40 |
47 |
Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) |
A00: 25,75 A01, D01, D90: 26,25 |
26,35 |
25,98 |
25,65 |
48 |
Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật) |
|
|
|
25,65 |
49 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) |
A00: 19,5 A01, D01, D90: 20 |
19,75 |
20,00 |
23,05 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) |
A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25
|
22,0 |
23,20 |
24,25 |
51 |
Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) |
A00: 23,25 A01, D01, D90: 23,75 |
19,05 |
21,70 |
23,75 |
52 |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) |
A00: 23 A01, D01, D90: 23,5 |
21,30 |
23,20 |
23,00 |
53 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) |
A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75 |
22,10 |
24,69 |
25,10 |
54 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) |
A00: 25,25 A01, D01, D90: 25,75 |
23,25 |
24,38 |
24,75 |
55 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình Việt - Nhật) |
|
|
|
25,00 |
56 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) |
A00: 20,25 A01, D01, D90: 20,75 |
17,0 |
23,75 |
21,00 |
57 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chương trình Việt - Nhật) |
|
|
|
24,40 |
58 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Anh) |
A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 |
21,65 |
23,50 |
24,50 |
59 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật) |
A00: 21,75 A01, D01, D90: 22,25 |
20,75 |
22,30 |
24,00 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) |
A00: 23 A01, D01, D90: 23,5 |
22,25 |
23,00 |
24,35 |
61 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Anh) |
A00: 25 A01, D01, D90: 25.5 |
24,80 |
25,15 |
25,35 |
62 |
Quản lý Công nghiệp (Tiếng Anh) |
A00: 24 A01, D01, D90: 24,5 |
19,25 |
22,30 |
23,05 |
63 |
Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Anh) |
A00, B00: 23 D07, D90: 23,5 |
17,0 |
21,10 |
22,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com