1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT
* Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi THPT
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Xét tuyển học bạ
* Cách thức xét tuyển: có 03 cách xét tuyển học bạ
* Điều kiện xét tuyển
b. Xét tuyển kết quả thi THPT
c. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
5. Học phí
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 |
7720201 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) |
|
2 |
7720301 |
Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) Toán – Sinh học – Ngữ văn (B03) |
|
3 |
7720401 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) |
|
4 |
7380107 |
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Toán – Tiếng Anh – GDCD (D84) Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) |
|
5 |
7510605 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) |
|
6 |
7340301 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) |
|
7 |
7340201 |
||
8 |
7340101 |
||
9 |
7810103 |
||
10 |
7340115 |
||
11 |
7340120 |
||
12 |
7810101 |
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
|
13 |
7810201 |
||
14 |
7229030 |
Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
|
15 |
7220201 |
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) |
|
16 |
7620301 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) |
|
17 |
7850103 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
|
18 |
7540101 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) |
|
19 |
7510102 |
||
20 |
7480201 |
||
21 |
7510301 |
||
22 |
7640101 |
Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Địa lí (A06) Toán – Sinh học – Địa lí (B02) Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) |
|
23 |
7320104 |
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Toán – Ngữ văn – Tiếng anh (D01) Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15) |
|
24 |
7210403 |
Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Tiếng Anh – Địa lí (D10) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
|
25 |
7440112 |
Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (B07) |
26 |
7310630 |
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
|
27 |
7229030 |
Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
|
28 |
7480101 |
Khoa học máy tính - Chuyên ngành trí tuệ nhân tạo (dự kiến) |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) |
29 |
7210404 |
Thiết kế thời trang (Dự kiến) |
Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Tiếng Anh – Địa lí (D10) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
30 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Toán – Vật Lý – Hóa học (A00) Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán - Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
31 |
7620105 |
Chăn nuôi |
Toán – Hóa - Sinh (B00) Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán - Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Đô như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Kế toán |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
16,50 |
15,00 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
16,50 |
15,00 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
16,50 |
15,00 |
Luật kinh tế |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
16,50 |
15,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
16,50 |
15,00 |
Marketing |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
16,50 |
15,00 |
Kinh doanh quốc tế |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
16,50 |
15,00 |
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
16,50 |
15,00 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
16,50 |
15,00 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
16,50 |
15,00 |
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
16,50 |
15,00 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
16,50 |
15,00 |
Thú y |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
16,50 |
15,00 |
Chăn nuôi |
14 |
18 |
15 |
15 |
|
|
|
|
Dược học |
20 |
18 |
21 |
21 |
20 (Học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0) |
21 |
Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
21,00 |
Điều dưỡng |
18 |
18 |
19 |
19 |
18 (Học lực lớp 12 Khá hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp THPT từ 6,5) |
19 |
Học lực lớp 12 Khá hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp THPT từ 6,5 |
19,00 |
Văn học |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
16,50 |
15,00 |
Việt Nam học |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
16,50 |
15,00 |
Du lịch |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
16,50 |
15,00 |
Quản trị khách sạn |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
16,50 |
15,00 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
16,50 |
15,00 |
Quản lý đất đai |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
16,50 |
15,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
18 |
15 |
15 |
|
|
|
|
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
15 |
15 |
16,5 |
15 |
16,50 |
15,00 |
Dinh dưỡng |
|
|
|
15 |
16,5 |
15 |
16,50 |
15,00 |
Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) |
|
|
|
15 |
16,5 |
15 |
16,50 |
15,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
15 |
16,5 |
15 |
16,50 |
15,00 |
Văn hóa học |
|
|
|
15 |
16,5 |
15 |
16,50 |
15,00 |
Thiết kế đồ họa |
|
|
|
|
16,5 |
15 |
16,50 |
15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com