1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
Nhận hồ sơ và xét tuyển: 3 đợt:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Năm 2024, Trường Đại học Thành Đông tuyển sinh hệ đại học chính quy theo 03 phương thức, cụ thể:
* Phương thức 1
* Phương thức 2
* Phương thức 3
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
STT | MÃ NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | KHỐI XÉT TUYỂN | Chỉ tiêu |
1 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00 A02 B00 |
200 |
2 | 7220201 | Dược học | 170 | |
3 | 7220301 | Điều dưỡng | 150 | |
4 | 7220401 | Dinh dưỡng | 30 | |
5 | 7220601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 50 | |
6 | 7220602 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | 50 | |
7 | 7380101 | Luật |
A00 |
150 |
8 | 7380107 | Luật Kinh tế |
120 |
|
9 | 7310205 | Quản lý nhà nước |
100 |
|
10 | 7310201 | Chính trị học |
30 |
|
11 | 7640101 | Thú Y | A00 B00 A02 |
40 |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00 A01 C00 D01 |
60 |
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 60 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 150 | |
15 | 7340301 | Kế toán | 80 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 100 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai |
A00 |
90 |
18 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00 A01 D07 D08 |
100 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 80 | |
20 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00 A01 C01 D01 |
60 |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 A01 D07 D08 |
60 |
22 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử | 20 | |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 D07 D14 D15 |
100 |
24 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 C00 D14 D15 |
150 |
25 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 50 | |
26 | 7340122 | Thương mại điện tử | 50 | |
27 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường Đại học Thành Đông như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Kế toán |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
3 |
Công nghệ thông tin |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
15 |
18 |
14 |
|
|
>=18,00 |
>=14,00 |
6 |
Quản lý đất đai |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
7 |
Luật kinh tế |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
8 |
Điều dưỡng |
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
19,50 Học lực: Khá |
19,00 |
>=19,50 Học lực: Khá |
>=19,00 |
9 |
Dinh dưỡng |
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
19,50 Học lực: Khá |
19,00 |
>=19,50 Học lực: Khá |
>=19,00 |
10 |
Quản lý nhà nước |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
11 |
Chính trị học |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
12 |
Thú y |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
13 |
Dược học |
24 (Học lực Giỏi) |
21 |
24 (Học lực Giỏi) |
21 |
24,00 Học lực: Giỏi |
21,00 |
>=24,00 Học lực: Giỏi |
>=21,00 |
14 |
Y học cổ truyền |
24 (Học lực Giỏi) |
21 |
24 (Học lực Giỏi) |
21 |
24,00 Học lực: Giỏi |
21,00 |
>=24,00 Học lực: Giỏi |
>=21,00 |
15 |
Luật |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
17 |
Quản trị khách sạn |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
19 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
21 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
|
|
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
19,50 Học lực: Khá |
19,00 |
19,50 Học lực: Khá |
>=19,00 |
22 |
Kỹ thuật Hình ảnh Y học |
|
|
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
19,50 Học lực: Khá |
19,00 |
19,50 Học lực: Khá |
>= 19,00 |
23 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
24 | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
|
|
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
25 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
|
|
|
>=18,00 |
>=14,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com