1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng
4.2. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng)
4.3. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
4.4. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024
5. Học phí
Học phí Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP. HCM tại Quảng Ngãi năm 2020 - 2021:
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1 |
7510301
|
A00
A01 C01 D90 |
|
2 |
7510201
|
A00
A01 C01 D90 |
|
3 |
7510205
|
A00
A01 C01 D90 |
|
4 |
7480201
|
A00
C01 D01 D90 |
|
5 |
7340301
|
A00,
A01 D01 D90 |
|
6 |
7340101
|
A01
C01 D01 D96 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP. HCM tại Quảng Ngãi như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16 |
18 |
17 |
20,50 |
17,00 |
17,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
16 |
18 |
17 |
20,50 |
17,00 |
17,00 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16 |
18 |
17 |
20,50 |
17,00 |
17,00 |
4 |
Công nghệ thông tin |
16 |
18 |
17 |
23,50 |
17,00 |
17,00 |
5 |
Kế toán |
16 |
18 |
17 |
21,0 |
17,00 |
17,00 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
18 |
17 |
22,0 |
17,00 |
17,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com