Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất và đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
25 |
19,0 |
19,0 |
21,00 |
21,00 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên |
26,95 |
27,00 |
|
2 |
(Chương trình đại trà) |
20 |
22,2 |
22,2 |
25,75 |
25,75 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên |
27,75 |
27,75 |
3 |
Giáo dục Tiểu học (Chương trình tiếng Anh) |
|
|
|
22,00 |
22,00 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên |
24,50 |
26,50 |
4 |
14,50 |
19,5 |
19,5 |
24,00 |
24,00 |
24,50 |
26,50 |
|
5 |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
15,00 |
15,00 |
16,00 |
16,00 |
|
6 |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
15,00 |
15,00 |
16,00 |
16,00 |
|
7 |
14 |
14,5 |
14,5 |
15,00 |
15,00 |
16,00 |
16,00 |
|
8 |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
15,00 |
15,00 |
16,00 |
16,00 |
|
9 |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
19,00 |
19,00 |
20,00 |
24,00 |
|
10 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
21 |
17,0 |
17,0 |
17,00 |
17,00 Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên |
25,74 |
27,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.