1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
- Đối với hệ Trung cấp chuyên nghiệp: Xét học bạ THCS hoặc THPT.
- Đối với hệ Cao đẳng chính quy:
6. Học phí
Thời gian đào tạo:
STT |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
I | Nhóm ngành Công nghệ ô tô | |
1 | Công nghệ ô tô | A00, A01, B00, A02, C06, C01 |
2 | Cơ khí ô tô | |
II | Nhóm ngành Kinh tế | |
3 | Kế toán | A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01 |
4 | Logistics * | |
5 | Quản trị kinh doanh | |
6 | Marketing (Digital) * | |
III | Nhóm ngành Dịch vụ | |
7 | Quản trị du lịch * | A00, A01, D01 |
8 | Quản trị khách sạn * | |
9 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống * | |
10 | Kỹ thuật chế biến món ăn | A00, A01, B00, A02, C06, C01 |
IV | Nhóm ngành Ngoại ngữ | |
11 | Tiếng Anh | A01, D07, D01, D08 |
12 | Tiếng Hàn Quốc | |
13 | Tiếng Nhật | |
14 | Tiếng Trung Quốc | |
V | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật | |
15 | Bảo quản và chế biến thực phẩm * | A00, A01, B00, A02 ,C06, C01 |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện tử và truyền thông * | |
18 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D07, D01, C01 |
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, A02, C06, C01 |
20 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
21 | Công nghệ thông tin | |
22 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | |
23 | Công nghệ vật liệu * | |
24 | Điện công nghiệp | |
25 | Thiết kế đồ họa * |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com