1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
- Đối với hệ Trung cấp chuyên nghiệp: Xét học bạ THCS hoặc THPT.
- Đối với hệ Cao đẳng chính quy:
Học sinh chọn 1 trong 2 hình thức sau:
6. Học phí
Thời gian đào tạo
Ngành đào tạo
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
A. KHOA Y DƯỢC
|
|
1. Dược sĩ | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
2. Kỹ thuật dược
|
|
3. Điều dưỡng | |
5. Hộ sinh | |
7. Y sĩ đa khoa |
|
B. KHOA NGOẠI NGỮ
|
|
1. Tiếng Anh | A01, D07, D01, D08, C00, C03, C04, C07, C19, C20 |
2. Tiếng Trung Quốc
|
|
3. Tiếng Nhật | |
4. Tiếng Hàn Quốc
|
|
C. KHOA ĐIỆN TỬ - TỰ ĐỘNG HÓA & TRUYỀN THÔNG
|
|
A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |
2. Công nghệ kỹ thuật Điện tử,Truyền thông
|
|
3. Công nghệ thông tin (Thiết kế đồ họa, Đồ họa kiến trúc, Quản trị mạng, Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Thiết kế web, Lập trình Game)
|
|
D. KHOA KINH TẾ
|
|
1. Kế toán | A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01 |
2. Kế toán quản trị doanh nghiệp
|
|
4. Quản trị marketing
|
|
6. Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
|
7. Logistics | |
8. Kinh doanh thương mại dịch vụ
|
|
9. Kế toán kiểm toán
|
|
10. Thư ký văn phòng
|
|
12. Văn thư hành chính
|
|
13. Luật trung cấp
|
|
14. Dịch vụ pháp lý
|
|
15. Quản trị bán hàng
|
|
E. KHOA DU LỊCH
|
|
A00, A01, D01, C00, C03, C04, C07, C19, C20 | |
3. Quản trị du lịch
|
|
4. Du lịch lữ hành
|
|
5. Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
|
|
F. KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ | |
A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |
3. Công nghệ Vật liệu
|
|
5. Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
|
6. Cơ khí xây dựng
|
|
7. Điện công nghiệp
|
|
8. Bảo quản và chế biến thực phẩm
|
|
11. Đồ họa kiến trúc
|
|
G. KHOA CÔNG NGHỆ Ô TÔ
|
|
A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |
H. KHOA SƯ PHẠM MẦM NON
|
|
1. Sư phạm Mầm non
|
A00, A01, D01 |
2. Giáo dục Mầm non
|
|
3. Sư phạm Tiểu học
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com