1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
STT |
Ngành/chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
6810101 |
A00, A01, D01 |
260 | |
2 |
6810201 |
A00, A01, D01 |
345 | |
3 |
Hướng dẫn du lịch |
6810103 |
D01, C00 |
270 |
4 |
6810205 |
A00, A01, D01 |
245 | |
5 |
Tiếng Anh du lịch + Tiếng Anh - Quản trị khách sạn, nhà hàng; + Tiếng Anh - Quản trị Lữ hành, hướng dẫn; |
6220206 |
A01, D01 |
175 |
6 | Tiếng Trung Quốc |
6220209 |
D01, D03, D04 |
90 |
7 | Kinh doanh thương mại |
6340101 |
A00, A01, D01, D03, D04 |
90 |
8 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
6810207 |
A00, A01, D01 |
520 |
9 |
6340301 |
A00, A01, D01 |
100 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
|
Kỹ thuật chế biến món ăn |
11 |
19.50 |
12 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
11 |
20 |
12 |
22 |
Hướng dẫn du lịch |
10 |
20 |
12 |
22 |
Quản trị khách sạn |
10 |
21 |
12 |
21,5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
12 |
16.5 |
12 |
16,5 |
Tiếng Anh - Tiếng Anh - Quản trị khách sạn, nhà hàng - Tiếng Anh - Quản trị lữ hành, hướng dẫn |
12 |
16.5 |
- 12 - 12 |
- 20 - 16,5 |
Kế toán |
10 |
16.5 |
11 |
16,5 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com