1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đối với thí sinh xét tuyển bằng học bạ:
- Đối với thí sinh xét tuyển bằng Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia:
Ghi chú: Thí sinh đang học lớp 12 thì nộp phiếu đăng ký và lệ phí xét tuyển trước, khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT thì nộp bổ sung Học bạ và Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi THPT Quốc gia
Gồm các tổ hợp ba môn sau:
Xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo từng ngành đào tạo (có cộng điểm ưu tiên theo quy định). Thí sinh có thể dùng một trong bốn tổ hợp trên để xét tuyển vào các ngành đào tạo của trường.
b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT ghi trong học bạ
- Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình chung 5 học kỳ: lớp 10, 11 và Học kỳ 1 lớp 12 (tổng điểm trung bình chung năm học kỳ của tổ hợp môn xét tuyển), gồm các tổ hợp ba môn sau:
- Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 (tổng điểm trung bình của tổ hợp môn xét tuyển), gồm các tổ hợp ba môn sau:
Cả hai hình thức 1 và hình thức 2 đều xét từ điểm cao xuống thấp theo từng ngành đào tạo (có cộng điểm ưu tiên theo quy định). Thí sinh có thể dùng một trong bốn tổ hợp trên để xét tuyển vào các ngành đào tạo của trường.
6. Học phí
Học phí hệ cao đẳng chính quy:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Logistic | 6340113 | 100 |
Kế toán | 6340301 | 70 |
Quản trị kinh doanh | 6340404 | 90 |
Khai thác vận tải | 6840101 | 40 |
Quản lý vận tải và dịch vụ Logistics | 6340439 | 50 |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | 6480202 | 100 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng) | 6510103 | 90 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 6510102 | 20 |
Xây dựng cầu đường bộ | 6580205 | 35 |
Quản lý xây dựng | 6580301 | 35 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6510202 | 450 |
Bảo dưỡng công nghiệp | 6520156 | 20 |
Sửa chữa máy thi công xây dựng | 6520146 | 20 |
Sửa chữa điện máy công trình | 6520232 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 | 70 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 6510305 | 50 |
Điện tử công nghiệp | 6520225 | 20 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 | 35 |
Điện công nghiệp | 6520227 | 35 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com