1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
1. Hệ cao đẳng
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
6510216 |
|
6510105 |
|
Xây dựng cầu đường bộ |
6580205 |
Vận hành máy thi công mặt đường |
6520184 |
Quản trị mạng máy tính |
6480209 |
Cắt gọt kim loại (Cơ khí chế tạo) |
6520121 |
Hàn (Kỹ thuật gia công kim loại) |
6520123 |
6520263 |
|
6580301 |
|
6840101 |
|
6340113 |
|
6340404 |
|
6340302 |
|
6340202 |
|
6580201 |
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
6510902 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (điện lạnh) |
6520205 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
6510104 |
Thiết kế nội thất |
6210403 |
Tin học ứng dụng (Ứng dụng công nghệ thông tin) |
6480205 |
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
6340102 |
Công tác xã hội |
6760101 |
2. Hệ trung cấp
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Công nghệ ô tô |
5510216 |
Xây dựng cầu đường bộ |
5580205 |
Vận hành máy thi công mặt đường |
5520184 |
Cắt gọt kim loại |
5520121 |
Khai thác vận tải đường bộ |
5840105 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
Xây dựng và bảo dưỡng công trình đường sắt |
5510110 |
Kỹ thuật xây dựng |
5580201 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
5520205 |
Cơ điện tử |
5520263 |
Quản trị mạng máy tính |
5480209 |
Tin học ứng dụng |
5480205 |
Cấp thoát nước |
5520312 |
Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng công trình xây dựng |
5510120 |
Hàn (Kỹ thuật gia công kim loại) |
5520123 |
Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ |
5340117 |
Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện nước công trình |
5510106 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
5520223 |
Thiết kế trang web |
5480214 |
Thiết kế đồ họa |
5480216 |
Công nghệ thông tin |
5480202 |
Quản trị kinh doanh vận tải đường thủy nội địa |
5340406 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com