1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
1. Tại trụ sở chính
a. Hệ Cao đẳng
STT | NGÀNH/NGHỀ |
1 | |
2 |
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
3 |
Quản lý chất lượng LTTP
|
4 | |
5 | |
6 | |
7 | |
8 | |
9 |
Kinh doanh xuất nhập khẩu
|
10 |
Kế toán doanh nghiệp
|
11 | Kế toán thuế |
12 | |
13 | Tiếng Nhật Bản |
14 | Tiếng Hàn Quốc |
b. Trung cấp chính quy
STT | NGÀNH/NGHỀ |
1 | Công nghệ thực phẩm |
2 | Kỹ thuật chế biến món ăn |
3 | Kế toán doanh nghiệp |
4 |
Công nghệ thông tin
|
5 |
Nghiệp vụ nhà hàng
|
6 |
Sinh học ứng dụng
|
7 |
Kỹ thuật làm bánh
|
8 |
Đồ họa đa phương tiện
|
9 |
Quản lý và bán hàng siêu thị
|
10 |
Kế toán nội bộ
|
2. Tại phân hiệu TP.HCM
STT
|
Ngành, nghề đào tạo
|
Trình độ | ||
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | ||
1 | Công nghệ thực phẩm | x | ||
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | x | ||
3 | Công nghệ thông tin (UDPM) | x | ||
4 | Kế toán doanh nghiệp x | x | x | |
5 | Tiếng Nhật Bản | x | ||
6 | Tiếng Hàn Quốc | x | ||
7 |
Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm x
|
x | ||
8 |
Điện công nghiệp và dân dụng x
|
x | ||
9 |
Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt x
|
x | ||
10 |
Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí x
|
x | ||
11 | Công nghệ kỹ thuật kiểm nghiệm chất lượng lương thực thực phẩm x | x | ||
12 | Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản lương thực x | x | ||
13 | Tin học ứng dụng x | x | ||
14 | Quản lý đất đai x | x |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com