1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
- Hệ cao đẳng
- Hệ trung cấp
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
1. Hệ cao đẳng
Ngành đào tạo | Mã ngành |
Học phí (Học kỳ 1)
Học phí tính theo Tín chỉ |
Công nghệ ô tô | 6510202 |
6,100,000đ
|
Công nghệ thông tin | 6480201 |
5,950,000đ
|
Dược | 6720201 |
7,350,000đ
|
Điều dưỡng | 6720301 |
7,700,000đ
|
KT Xét nghiệm Y học | 6720602 |
9,100,000đ
|
Kế toán | 6340301 |
6,250,000đ
|
Quản trị kinh doanh | 6340404 |
6,250,000đ
|
Tài chính - ngân hàng | 6340202 |
6,250,000đ
|
Công nghệ KT công trình xây dựng | 6510104 |
6,400,000đ
|
Quản lý đất đai | 6850102 |
6,400,000đ
|
Thiết kế nội thất | 6210403 |
6,400,000đ
|
Công nghệ KT Kiến trúc | 6510101 |
6,400,000đ
|
Dịch vụ pháp lý | 6380201 |
6,200,000đ
|
Quản trị DV du lịch & lữ hành | 6810101 |
6,200,000đ
|
Quản trị khách sạn | 6810201 |
6,200,000đ
|
Quản trị nhà hàng & DV ăn uống | 6810205 |
6,200,000đ
|
Tin học ứng dụng | 6480205 |
5,950,000đ
|
Quan hệ công chúng | 6320108 |
6,100,000đ
|
Quản lý nhà đất | 6340426 |
6,400,000đ
|
2. Hệ trung cấp
Ngành đào tạo | Ghi chú |
Điều dưỡng | |
Dược sỹ | |
Y sỹ | |
Tài chính ngân hàng
|
|
Kế toán doanh nghiệp
|
|
Hành chánh văn phòng
|
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
|
Quản lý đất đai | |
Quản lý công trình đô thị
|
|
KT vật lý trị liệu, phục hồi chức năng
|
|
Pháp luật | |
Hướng dẫn du lịch
|
|
Thiết kế và quản lý website
|
|
Sư phạm Mầm non
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com