3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
Thời gian đào tạo:
1. Trình độ cao đẳng, trung cấp
STT | Tên ngành nghề | Hệ đào tạo | |
Cao đẳng | Trung cấp | ||
1 | Thiết kế đồ họa | x | x |
2 | Công nghệ thông tin (UDPM) | x | x |
3 | Truyền thông và mạng máy tính | x | x |
4 | Kế toán doanh nghiệp | x | x |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | x | |
6 | Du lịch lữ hành | x | |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | x | x |
8 | Kỹ thuật lập trình, gia công trên máy CNC | x | x |
9 | Cơ điện tử | x | x |
10 | Cắt gọt kim loại | x | x |
11 | Điện tử công nghiệp | x | |
12 | Điện công nghiệp | x | x |
13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | x | x |
14 | Tự động hóa công nghiệp | x | |
15 | Công nghệ điện tử và năng lượng tòa nhà | x | x |
16 | Công nghệ ô tô | x | x |
17 | Hàn | x | |
18 | Công nghệ Hàn | x | |
19 | Chăm sóc sắc đẹp | x | |
20 | Kỹ thuật chăm sóc tóc | x |
2. Hệ sơ cấp
STT | Ngành/ nghề |
1 | Điện lạnh |
2 | Hàn điện |
3 |
Hàn hơi và INOX
|
4 | Kế toán máy |
5 |
Kế toán tổng hợp trong doanh nghiệp
|
6 |
Lắp đặt và sửa chữa điện nước
|
7 | Phay CNC |
8 | Phay Vạn năng |
9 |
Quản trị mạng máy tính
|
10 | Sơn Ô tô |
11 |
Sửa chữa Điện công nghiệp
|
12 |
Sửa chữa Điện dân dụng
|
13 |
Sửa chữa điện thân xe và hệ thống điều hòa không khí trên ô tô
|
14 |
Sửa chữa Điện thoại Di động
|
15 |
Sửa chữa Điện tử dân dụng
|
16 |
S/C đồng hồ đo thời gian
|
17 |
Sửa chữa hệ thống Treo - Lái - Phanh Ô tô
|
18 |
Sữa chữa khung, vỏ ô tô
|
19 |
Thiết kế đồ họa – Đồ họa 2D
|
20 |
Thiết kế đồ họa – Thiết kế giao diện website
|
21 | Tiện CNC |
22 | Tiện vạn năng |
23 |
Tin học văn phòng - Office nâng cao
|
24 |
Thiết kế tạo mẫu tóc
|
25 |
Trang điểm thẩm mỹ
|
26 |
Vẽ móng nghệ thuật
|
27 | Chăm sóc da |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com