1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
1. Hệ cao đẳng
Ngành |
Học phí/ năm |
Công nghệ ô tô |
10.810.000 đồng |
8.970.000 đồng | |
Kế toán doanh nghiệp |
8.970.000 đồng |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
8.970.000 đồng |
Công nghệ thông tin |
10.810.000 đồng |
Quản trị mạng máy tính |
10.810.000 đồng |
Điện tử công nghiệp |
10.810.000 đồng |
Điện công nghiệp |
10.810.000 đồng |
Trắc địa công trình |
10.810.000 đồng |
Xây dựng công trình thủy (*) |
10.810.000 đồng |
Kỹ thuật xây dựng (*) |
10.810.000 đồng |
Xây dựng cầu đường bộ (*) |
10.810.000 đồng |
Khai thác máy tàu thủy (*) |
10.810.000 đồng |
Sửa chữa máy tàu thủy (*) |
10.810.000 đồng |
Điều khiển phương tiện thủy nội địa (*) |
10.810.000 đồng |
Điều khiển tàu biển (*) |
10.810.000 đồng |
2. Hệ trung cấp
Ngành |
Học phí |
Công nghệ ô tô |
Được hỗ trợ 100% đối với học sinh tốt nghiệp THCS theo quy định hiện hành. |
Kế toán doanh nghiệp |
|
Công nghệ thông tin |
|
Điện công nghiệp |
|
Sửa chữa máy tàu thủy |
|
Điều khiển phương tiển thủy nội địa |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com