1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
STT |
Tên ngành | Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 | Thanh nhạc | 6210225 | 25 |
2 | Diễn viên kịch - điện ảnh | 6210211 | 30 |
3 | Piano | 6210221 | 05 |
4 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 6212016 | 05 |
5 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 6210217 | 10 |
6 | Hội họa | 6210103 | 10 |
7 | Thiết kế thời trang | 6540206 | 30 |
Điểm chuẩn của trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội năm 2019 như sau:
Ngành/ Chuyên ngành | Trung cấp (6 năm, 7 năm, 9 năm) |
Trung cấp 3 năm/ Cao đẳng 9+ |
Cao đẳng (2 năm, 3 năm) | |||
Điểm chuyên ngành (Hệ số 2) |
Tổng điểm |
Điểm chuyên ngành (Hệ số 2) | Tổng điểm | Điểm chuyên ngành (Hệ số 2) | Tổng điểm | |
Thanh nhạc |
8,0 | 18,0 | 7,5 | 17,0 | 7,5 | 17,0 |
Piano |
8,0 | 18,0 | 8,0 | 18,0 | 7,5 | 17,0 |
Nhạc cụ phương Tây (Guitare bass, Guitarr NN, Guitare cổ điển, Gõ, Organ) |
7,5 | 17,0 | 7,5 | 17,0 | 7,5 | 17,0 |
Nhạc cụ phương Tây (Violon, Cello, Contrebass, Clarrinet, Trompette) |
6,0 | 14,0 | 6,0 | 14,0 | 6,0 | 14,0 |
Nhạc cụ truyền thống (Thập lục, Tam thập lục, Sáo trúc, Nhị, Bầu, Nguyệt) |
6,0 | 14,0 | 6,0 | 14,0 | 7,0 | 16,0 |
Nghệ thuật Biểu diễn Múa Dân gian Dân tộc |
- | - | 6,0 | 14,0 | - | - |
Hội họa |
- | - | 7,0 | 19,0 | - | - |
Thiết kế thời trang |
- | - | 7,0 | 19,0 | - | - |
Thiết kế đồ họa |
- | - | 7,0 | 19,0 | - | - |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com