1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
1. Hệ cao đẳng
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành |
1 | Dược sĩ | 6720201 |
2 |
Gồm các chuyên ngành: + Điều dưỡng đa khoa |
6720301 |
3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: + Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
6810101 |
4 |
Gồm các chuyên ngành: + Quản trị kinh doanh tổng hợp |
6340404 |
5 |
Gồm các chuyên ngành: + Kế toán doanh nghiệp |
6340301 |
6 |
Gồm các chuyên ngành: + Ngân hàng |
6340202 |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6510202 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm các chuyên ngành: + Điện - Điện tử |
6510303 |
9 |
Gồm các chuyên ngành: + Lập trình ứng dụng |
6480201 |
10 | Dịch vụ pháp lý | 6380201 |
11 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 |
12 | Tiếng Anh | 6220206 |
13 | Tiếng Nhật | 6220212 |
2. Hệ trung cấp
Thời gian đào tạo:
TT | Chuyên ngành đào tạo | Mã ngành |
1 | Dược | 5720201 |
2 | Điều dưỡng | 5720301 |
3 | Y sĩ | 5720101 |
4 | Nghiệp vụ lưu trú | 5810204 |
5 | Nghiệp vụ nhà hàng | 5810206 |
6 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 |
7 | Marketing | 5340116 |
8 | Văn thư - lưu trữ | 5320302 |
9 | Điện tử dân dụng | 5520224 |
10 | Điện công nghiệp và dân dụng | 5520223 |
11 | Tin học ứng dụng | 5480205 |
12 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 5520205 |
13 | Thư viện | 5320205 |
14 | Kinh doanh bưu chính viễn thông | 5340104 |
15 | Tiếng Anh | 5220206 |
16 | Tiếng Nhật | 5220212 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com