1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
* Phương thức 1:
* Phương thức 2:
6. Học phí
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Tiếng Anh | 6220206 | C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 | 200 |
2 | Công nghệ Thông tin | 6480201 | A00, A01, B00, D01, C01, C20 | 200 |
3 | Công tác Xã hội | 6760101 | C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 | 100 |
4 | Thiết kế Đồ họa | 6210402 |
C00, D01, A00, B00, C00 |
200 |
5 | Thiết kế Thời trang | 6540206 |
C00, D01, A00, B00, C00 |
50 |
6 | Quản lý văn hóa | 6340436 |
C00, D01, A00, B00, C00 |
100 |
Điểm chuẩn nhóm ngành đào tạo giáo viên của trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Trình độ cao đẳng hệ chính quy |
||||||
Giáo dục Mầm non |
|
|
|
|
16,50 |
19,5 hoặc Học lực lớp 12 THPT từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên |
Giáo dục Mầm non (chương trình Chất lượng cao) |
19 |
Không xét |
19,80 |
Không xét |
|
|
Giáo dục Mầm non (Chương trình đào tạo theo NCXH) |
18.25 |
19.50 |
16 |
19,80 |
|
|
Giáo dục Mầm non (chương trình đào tạo song ngành) |
Không xét |
15.50 |
16 |
19,50 |
|
|
Giáo dục đặc biệt |
16.80 |
15 |
16 |
Không xét |
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
15 |
15 |
16 |
15 |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
15 |
15 |
16 |
15 |
|
|
Giáo dục công dân |
15 |
15 |
- |
- |
|
|
Sư phạm Tin học |
15 |
15 |
- |
- |
|
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
15 |
15 |
- |
- |
|
|
Trình độ trung cấp hệ chính quy |
||||||
Sư phạm Mầm non |
- |
- |
14 |
19,5 |
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
- | - | - | - | ||
Sư phạm Mỹ thuật |
- | - | - | - |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com