CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học An Giang

Cập nhật: 09/05/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học An Giang
  • Tên tiếng Anh: An Giang University (AGU)
  • Mã trường: QSA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
  • Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
  • SĐT: 0296.6256.565
  • Email: webmaster@agu.edu.vn
  • Website: http://www.agu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Đối với các phương thức xét tuyển khác, Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể vào tháng 05/2024 trên trang thông tin điện tử của Trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG- TPHCM;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024;
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT;
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng dựa trên các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Đối với các ngành đào tạo giáo viên (khối ngành I): bằng ngưỡng đảm bảo chất chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Đối với các khối ngành còn lại: Ngưỡng đảm bảo chất lượng tùy theo phương thức xét tuyển. Cụ thể như sau:
    • Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có): Từ 16 điểm trở lên, tùy theo ngành (trường sẽ có thông báo cụ thể ở từng đợt xét tuyển).
    • Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG- HCM tổ chức năm 2024: Từ 600 điểm trở lên (theo thang điểm 1200) chưa cộng điểm ưu tiên (nếu có).
    • Phương thức sử dụng kết quả học tập bậc THPT: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển thấp nhất là 18 điểm, xếp loại hạnh kiểm từ khá trở lên.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

Đơn vị tính: VNĐ

STT Ngành học Học phí dự kiến năm học 2023-2024 Học phí dự kiến năm học 2024-2025 Học phí dự kiến năm học 2025-2026 Học phí dự kiến năm học 2026-2027
1 Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 14.100.000 15.900.000 25.060.000 28.192.500
2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 14.100.000 15.900.000 25.060.000 28.192.500
3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 15.200.000 17.100.000 27.020.000 30.397.500
4 Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 16.400.000 18.500.000 29.260.000 32.917.500
5 Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 15.000.000 16.900.000 26.740.000 30.082.000

II. Các ngành tuyển sinh

1. Nhóm ngành đào tạo giáo viên

STT Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

I

Trình độ đại học

1

Giáo dục Mầm non

7140201 M02, M03, M05, M06 100

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, A01, C00, D01

200

3

Giáo dục Chính trị

7140205

C00, C19, D01, D66

15

4

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, C01, D01

35

5

Sư phạm Vật lý

7140211

A00, A01, C01, C05

20

6

Sư phạm Hóa học

7140212

A00, B00, C02, D07

20

7

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00, D01, D14, D15

35

8

Sư phạm Lịch sử

7140218

A08, C00, C19, D14

20

9

Sư phạm Địa lý

7140219

A09, C00, C04, D10

20

10

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

A01, D01, D09, D14

110
11 Sư phạm Sinh học

7140213

B00, B03, B04, B08

20

12

Sư phạm Khoa học tự nhiên 

7140247

A00, A01, A02, B00

30

2. Các nhóm ngành khác trình độ Đại học 

STT

Ngành

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu

1

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C15, D01

135

2

Marketing

7340115

A00, A01, D01, C15

90

3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, C15

135

4

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, C15

110

5

Luật

7380101

A01, C00, C01, D01

70

6

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, C15, D01

100

7

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01, D01, C01

100

8

Công nghệ thông tin (*)

7480201

A00, A01, D01, C01

220

9

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A16, B03, C15, D01

30

10

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

A00, A01, B00, D07

30

11

Công nghệ thực phẩm (*)

7540101

A00, B00, C05, D01

100

12

Chăn nuôi

7620105

A00, B00, C08,  D01

30

13

Khoa học cây trồng (*)

7620110

A00, B00, C15, D01

60

14

Bảo vệ thực vật (**)

7620112

A00, B00, C15, D01

100

15

Phát triển nông thôn

7620116

A00, B00, C00, D01

45

16

Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, B00, D01, D10

60

17

Việt Nam học (*)

7310630 A01, C00, D01, C04 150

18

Ngôn ngữ Anh (*)

7220201 A01, D01, D09, D14 180

19

Văn học

7229030

C00, D01, D14, D15 30
20 Kinh tế quốc tế

7310106

A00, A01, D01, C15 90

21

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101 A00, A01, B00, D07 40

22

Triết học

7229001 A01, C00, C01, D01 20

23

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106 A00, B00, C05, D07 30

24

Thú y (**)

7640101 A00, B00, C08, D08 50

25

Công nghệ sau thu hoạch

7540104 A00, B00, C05, D01 30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học An Giang như sau:

Ngành

Năm 2019 

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

GD Mầm non

18

18

19

18

19,00

19,00

19,60

23,00

GD Tiểu học

18

24

20

18

24,50

20,00

23,26

26,75

GD Chính trị

18

18

19

18

24,50

18,00

25,81

26,50

SP Toán học

18

18

22

18

27,00

26,50

25,00

28,75

Sư phạm Tin học

18

18

 

 

 

 

 

 

SP Vật lý

18

18

19

18

24,20

20,00

24,15

28,35

SP Hóa học

18

18

19

18

24,70

26,00

24,15

28,60

SP Sinh học

18

18

 

 

 

 

22,24

26,65

SP Ngữ văn

18

18

22

18

25,30

22,00

24,96

27,10

SP Lịch sử

18

18

20

18

26,51

20,00

27,21

27,15

SP Địa lý

18

18

20

18

25,70

20,00

25,05

26,95

SP Tiếng Anh

18

21

22,5

18

25,00

26,00

24,18

27,50

Ngôn ngữ Anh

16

21

17,5

18

21,90

24,50

20,02

25,87

Triết học

14

18

16

18

17,20

18,00

21,25

24,85

Văn học

14

18

16

18

20,50

18,00

22,50

25,45

Kinh tế quốc tế

15,75

18

17

18

22,40

24,00

21,37

26,25

Việt Nam học

19

25

16,5

18

23,60

23,00

21,18

26,10

Quản trị kinh doanh

19

21,5

23

22,5

23,00

25,00

22,52

26,50

Marketing

17,5

22,75

23

22,5

24,00

25,00

22,93

26,75

Tài chính - Ngân hàng

17

22,75

20,5

18

22,60

25,00

21,75

26,20

Kế toán

17,5

24,25

21,5

18

23,80

25,00

22,50

26,64

Luật

17,5

23

23,5

20

24,65

23,50

22,51

26,61

Công nghệ sinh học

14

18

16

18

18,80

18,00

20,95

25,00

Sinh học ứng dụng

14

18

 

 

 

 

 

 

Hóa học

14

18

 

 

 

 

 

 

Toán ứng dụng

14

18

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật phần mềm

14

18

16

18

21,30

20,00

18,50

25,75

Công nghệ thông tin

15,5

21

19

19

22,30

24,00

21,12

26,30

Công nghệ kỹ thuật hoá học

14

18

16

23

16,00

18,00

16,00

24,75

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

16

21

17,80

18,00

19,48

23,40

Công nghệ thực phẩm

14

22,5

16

18

16,00

20,00

16,00

25,60

Chăn nuôi

14

18

16

18

16,00

18,00

16,00

24,60

Khoa học cây trồng

14

18

16

18

16,00

18,00

18,66

23,50

Bảo vệ thực vật

14

18

16

20

19,70

20,00

21,70

25,60

Phát triển nông thôn

14

18

16

18

17,90

18,00

19,60

24,60

Nuôi trồng thủy sản

14

18

16

18

16,00

18,00

16,00

24,15

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

16

20

16,00

18,00

20,88

25,10

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

16,00

23,75

Thú y

 

 

 

 

 

 

22,26

25,80

Trình độ Cao đẳng (các ngành đào tạo giáo viên)

 

 

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non

16

18

 

 

 

 

 

 

Giáo dục Tiểu học

16

23

 

 

 

 

 

 

Giáo dục Thể chất

16

18

 

 

 

 

 

 

Sư phạm Âm nhạc

16

18

 

 

 

 

 

 

Sư phạm Mỹ thuật

16

18

 

 

 

 

 

 

Sư phạm Tiếng Anh

16

18

 

 

 

 

 

 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học An Giang
Toàn cảnh Trường Đại học An Giang

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật