1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Mỗi thí sinh được tham gia xét tuyển nhiều phương thức khác nhau. Ngoài đảm bảo các điều kiện dự tuyển chung, thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng Phương thức (1, 2, 3) phải đáp ứng các điều kiện riêng của từng phương thức được quy định tại Mục 7.3 của Thông báo này.
4.2. Điều kiện dự tuyển chung
Thí sinh liên hệ Công an các đơn vị, địa phương để đăng ký sơ tuyển. Người dự tuyển ngoài đảm bảo các điều kiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, phải đáp ứng các điều kiện sau:
4.3. Điều kiện dự tuyển theo từng phương thức
Ngoài đảm bảo các điều kiện dự tuyển chung, thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng phương thức phải đáp ứng các điều kiện sau:
a. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 1
* Về giải đoạt được
b. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 2
c. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 3
4.3 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Căn cứ kết quả bài thi Bộ Công an và phổ điểm thi tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT, Trường Đại học ANND sẽ đề xuất Cục Đào tạo – Bộ Công an ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường mình và công khai cho thí sinh trước khi xét tuyển.
5. Học phí
Địa bàn | Tổng chỉ tiêu | Chỉ tiêu theo Phương thức 1 |
Chỉ tiêu theo Phương thức 2 |
Chỉ tiêu theo Phương thức 3 |
Mã tổ hợp,
Mã bài thi BCA theo Phương thức 3 |
Vùng 4 | 50 | Nam: 05; Nữ: 01 | Nam: 05; Nữ: 02 | Nam: 35; Nữ: 03 |
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C03, D01
- Mã bài thi Bộ Công an: CA1, CA2 |
Vùng 5 | 40 | Nam: 04; Nữ: 01 | Nam: 04; Nữ: 01 | Nam: 28; Nữ: 03 | |
Vùng 6 | 80 | Nam: 07; Nữ: 01 | Nam: 07; Nữ: 01 | Nam: 58; Nữ: 06 | |
Vùng 7 | 75 | Nam: 07; Nữ: 01 | Nam: 07; Nữ: 01 | Nam: 54; Nữ: 05 | |
Vùng 8 | 15 | Nam: 01; | Nam: 01; | Nam: 11; Nữ: 02 | |
Tổng cộng | 260 | 28 chỉ tiêu (Nam: 24; Nữ: 04) |
28 chỉ tiêu (Nam: 24; Nữ: 04) |
204 chỉ tiêu
(Nam: 186; Nữ: 18) |
Ghi chú:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn trường Đại học An ninh Nhân dân các năm gần đây như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | |||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||
Nghiệp vụ An ninh |
23.9 (A01) 23.6 (C03) 23.95 (D01) |
24.3 (A01) 24.25 (C03) 24.55 (D01) |
- Địa bàn 4: A00: 24,86 A01: 26,11 C03: 25,21 D01: 25,89 - Địa bàn 5: A00: 25,68 A01: 26,36 C03: 26,53 D01: 26,88 - Địa bàn 6: A00: 24,01 A01: 24,93 C03: 24,38 D01: 24,56 - Địa bàn 7: A00: 25,83 A01: 26,90 C03: 26,94 D01: 26,48 - Địa bàn 8: A00: 23,04 A01: 25,76 C03: 22,41 |
- Địa bàn 4: A00: 27,35 A01: 27,63 C03: 27,20 D01: 27,69 - Địa bàn 5: A00: 28,50 A01: 27,91 C03: 27,94 D01: 29,51 - Địa bàn 6: A00: 25,68 A01: 25,68 C03: 27,33 D01: 26,01 - Địa bàn 7: A00: 27,49 A01: 28,14 C03: 27,84 D01: 28,69 |
- Địa bàn 4: A00: 18,30 A01: 17,91 C03: 20,59 D01: 18,29 - Địa bàn 5: A00: 18,90 A01: 19,87 C03: 19,97 D01: 21,07 - Địa bàn 6: A00: 14,69 A01: 14,92 C03: 18,81 D01: 18,27 - Địa bàn 7: A00: 19,86 A01: 20,26 C03: 21,60 D01:20,87 - Địa bàn 8: A00: 15,98 A01: 19,52 C03: 19,87 D01: Không có thí sinh đủ điều kiện xét tuyển
|
- Địa bàn 4: A00: 21,23 A01: 23,30 C03: 23,40 D01: 23,79 - Địa bàn 5: A00: 22,25 A01: 22,28 C03: 23,35 D01: 23,38 - Địa bàn 6: A00: 19,65 A01: 22,36 C03: 22,09 D01: 21,45 - Địa bàn 7: A00: 22,74 A01: 24,35 C03: 22,25 D01: 24,41
|
- Vùng 4: Nam: 20,60 Nữ: 24,16 - Vùng 5: Nam: 20,45 Nữ: 24,14 - Vùng 6: Nam: 18,62 Nữ: 22,37 - Vùng 7: Nam: 21,14 Nữ: 23,66 - Vùng 8: Nam: 19,20 Nữ: 18,10 |
Gửi đào tạo đại học ngành Y theo chỉ tiêu Bộ Công an |
18.45 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com