1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
* Phương thức 2: Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ)
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
* Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2024
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Mức học phí của các chương trình đào tạo như sau:
Chương trình đào tạo | Học phí (đồng/ năm/ sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm | ||||
2024-2025 | 2025-2026 | 2026-2027 | 2027-2028 | 2028-2029 | |
Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Kỹ thuật Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Giảm lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng, Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh) |
23.900.000 | Theo quy định của Nhà nước | |||
Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại) |
28.700.000 | Theo quy định của Nhà nước | |||
Chương trình tiên tiến | 35.000.000 | ||||
PFIEV | 23.900.000 |
Ghi chú: Các chương trình đào tạo được tổ chức theo hình thức tín chỉ nên đơn giá học phí mỗi tín chỉ được quy đổi từ mức học phí theo thời gian ở trên. Học phí mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
STT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tên phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | |||||
Tuyển thẳng | Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 | Xét học bạ | Tuyển sinh riêng | ĐGNL | ĐGTD | ||||
I.1 | Máy tính và công nghệ thông tin | 748 | |||||||
1 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 | 10 | 120 | 0 | 60 | 15 | 05 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
2 | Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) |
7480201A | 05 | 60 | 0 | 35 | 05 | 05 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh Toán-Lý-Tiếng Nhật |
3 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B | 05 | 40 | 0 | 10 | 03 | 02 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
4 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 04 | 60 | 05 | 26 | 03 | 02 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
I.2 | Khoa học sự sống | 742 | |||||||
5 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 02 | 42 | 10 | 06 | 03 | 02 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh Toán-Hóa-Sinh |
6 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 01 | 30 | 05 | 05 | 02 | 02 |
Toán-Hóa-Lý Toán-Hóa-Tiếng Anh Toán-Hóa-Sinh |
I.3 | Công nghệ kỹ thuật | 751 | |||||||
7 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 01 | 26 | 13 | 03 | 02 | 0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 05 | 125 | 15 | 20 | 10 | 05 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
9 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 03 chuyên ngành:
|
PFIEV | 02 | 73 | 30 | 10 | 03 | 02 |
Toán*3 + Vật lý *2 + Tiếng Anh Toán*3 + Vật lý *2 + Hóa học |
10 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 01 | 89 | 20 | 05 | 05 | 0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
11 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 01 | 42 | 05 | 10 | 02 | 0 |
Toán-Hóa-Lý Toán-Hóa-Tiếng Anh |
I.4 | Kỹ thuật | 752 | |||||||
12 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 02 | 78 | 20 | 15 | 03 | 02 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
13 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 04 | 131 | 15 | 25 | 03 | 02 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
14 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 02 | 80 | 25 | 10 | 03 | 0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
15 | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 01 | 19 | 20 | 03 | 02 | 0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
16 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 05 | 165 | 30 | 30 | 05 | 05 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
17 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 02 | 144 | 24 | 20 | 05 | 05 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
18 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch | 7520207A | 01 | 44 | 0 | 11 | 02 | 02 |
|
19 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 02 | 88 | 20 | 30 | 05 | 05 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
20 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 01 | 67 | 15 | 05 | 02 | 0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Hóa-Tiếng Anh |
21 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 01 | 19 | 20 | 03 | 02 | 0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Hóa-Tiếng Anh Toán-Hóa-Sinh |
22 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 01 | 39 | 15 | 03 | 02 | 0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
23 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 01 | 34 | 05 | 05 | 03 | 02 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
24 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 02 | 80 | 0 | 10 | 05 | 03 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
25 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 02 | 18 | 15 | 05 | 03 | 02 |
Tiếng Anh*2+Toán+Lý Tiếng Anh*2+Toán+Hóa |
26 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 02 | 18 | 15 | 05 | 03 | 02 |
Tiếng Anh*2+Toán+Lý Tiếng Anh*2+Toán+Hóa |
I.5 | Sản xuất và chế biến | 754 | |||||||
27 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 01 | 101 | 20 | 15 | 03 | 0 |
Toán-Hóa-Lý Toán+Hóa+Tiếng Anh |
I.6 | Kiến trúc và xây dựng | 758 | |||||||
28 | Kiến trúc | 7580101 | 02 | 70 | 14 | 14 | 0 | 0 |
Vẽ MT+Toán+Lý Vẽ MT+Toán+Văn Vẽ MT+Toán+Tiếng Anh |
29 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 02 | 138 | 35 | 15 | 05 | 05 |
Toán+Lý+Hóa Toán+Lý+Tiếng Anh
|
30 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 01 | 49 | 23 | 05 | 02 | 0 |
Toán+Lý+Hóa Toán+Lý+Tiếng Anh |
31 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 01 | 19 | 20 | 03 | 02 | 0 |
Toán+Lý+Hóa Toán+Lý+Tiếng Anh
|
32 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 01 | 19 | 20 | 03 | 02 | 0 |
Toán+Lý+Hóa Toán+Lý+Tiếng Anh |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 01 | 19 | 20 | 03 | 02 | 0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
34 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 02 | 58 | 35 | 06 | 04 | 0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh
|
35 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 01 | 84 | 20 | 10 | 05 | 0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
36 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 01 | 24 | 15 | 03 | 02 | 0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
I.7 | Môi trường và bảo vệ môi trường | 785 | |||||||
37 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 01 | 28 | 26 | 03 | 02 | 0 |
Toán-Hóa-Lý Toán-Hóa-Tiếng Anh Toán-Hóa-Sinh |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 |
Công nghệ sinh học |
24 |
26,92 |
22,75 |
23,33 |
23,10 |
2 |
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược) |
|
|
22,8 |
23,45 |
23,50 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
20,05 |
20,61 |
15 |
17,00 |
17,25 |
4 |
Công nghệ chế tạo máy |
23,85 |
25,74 |
22,5 |
22,50 |
23,85 |
5 |
Quản lý công nghiệp |
23,85 |
26,25 |
21,5 |
22,00 |
23,25 |
6 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực |
24,75 |
26,89 |
21,5 |
|
24,10 |
7 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không |
23,80 |
26,48 |
22,15 |
23,10 |
24,85 |
8 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
25,65 |
27,37 |
24,45 |
24,55 |
25,35 |
9 |
Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt điện lạnh, Kỹ thuật năng lượng & môi trường) |
23,65 |
24,18 |
16,45 |
19,25 |
22,25 |
10 |
Kỹ thuật tàu thủy |
18,05 |
17,53 |
15 |
17,00 |
20,15 |
11 |
Kỹ thuật điện |
25,00 |
26,85 |
21,5 |
22,40 |
24,25 |
12 |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông |
25,25 |
27,15 |
23,5 |
24,05 |
25,14 |
13 |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch) |
|
|
|
|
26,31 |
14 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
26,50 |
28,40 |
25,2 |
25,30 |
26,00 |
15 |
Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer) |
23,25 |
25,43 |
20,05 |
21,30 |
23,05 |
16 |
Kỹ thuật môi trường |
16,85 |
21,16 |
15 |
17,50 |
18,00 |
17 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
23 |
25,09 |
20,8 |
21,75 |
22,80 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
25,15 |
27,25 |
19,25 |
22,10 |
22,40 |
19 |
Kiến trúc |
23,25 |
|
19,15 |
22,00 |
22,10 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
23,45 |
26,38 |
18,1 |
18,60 |
18,50 |
21 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng |
22,55 |
23,63 |
16 |
17,00 |
17,05 |
22 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
|
|
15 |
|
17,05 |
23 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
|
|
15 |
17,00 |
17,20 |
24 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
18,40 |
17,80 |
15 |
17,00 |
17,65 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
21,00 |
22,48 |
15 |
18,00 |
18,35 |
26 |
Kinh tế xây dựng |
23,75 |
26,10 |
19 |
20,00 |
21,60 |
27 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
19,00 |
23,24 |
15 |
17,00 |
18,45 |
28 |
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
21,04 |
21,05 |
15,86 |
17,50 |
23,00 |
29 |
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
19,28 |
21,05 |
16,16 |
20,33 |
23,80 |
30 |
Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp |
20,50 |
19,48 |
22,25 |
21,00 |
22,35 |
31 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
22,50 |
17,27 |
15 |
17,00 |
20,00 |
32 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
17,05 |
17,40 |
15 |
17,00 |
17,95 |
33 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
25,10 |
|
|
|
27,11 |
34 |
Kỹ thuật máy tính |
25,85 |
28,04 |
26 |
25,45 |
25,82 |
35 |
Kỹ thuật ô tô |
25,00 |
|
25,2 |
25,05 |
25,36 |
36 |
Công nghệ thông tin (Ngôn ngữ Nhật) |
|
|
|
|
25,55 |
37 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
|
|
|
|
26,10 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com