CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Cần Thơ

Cập nhật: 15/05/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)
  • Mã trường: TCT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2.
  • Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • SĐT: 0292.3832.663
  • Email: dhct@ctu.edu.vn
  • Website: https://www.ctu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
  • Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT;
  • Phương thức 5: Xét điểm thi V-SAT;
  • Phương thức 6: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao;
  • Phương thức 7: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

  • Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học chính quy các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT. 
  • Xem chi tiết TẠI ĐÂY

b. Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2024 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10); riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).

c. Xét tuyển điểm học bạ THPT (Các ngành ngoài sư phạm)

  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 18 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên, làm tròn đến hai chữ số thập phân), riêng môn năng khiếu từ 5 điểm trở lên.

d. Xét vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT

Thí sinh đạt điều kiện dưới đây được đăng ký xét tuyển:

  • Đối với ngành Giáo dục thể chất: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại khá trở lên; Những trường hợp sau đây chỉ yêu cầu học lực cả năm lớp 12 xếp loại trung bình trở lên:
    • Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.
    • Thí sinh có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ 9,0 trở lên (theo thang điểm 10).
  • Đối với những ngành sư phạm khác: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại GIỎI.
  • Riêng môn năng khiếu từ 5 điểm trở lên.

e. Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

  • Thí sinh có điểm 3 môn ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành.

g. Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và thuộc một trong những đối tượng nói trên được tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức một năm trước khi vào đại học chính quy.

f. Xét điểm thi V-SAT 

  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 15 điểm trở lên, không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

5. Học phí

  • Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí dự kiến cho sinh viên trúng tuyển năm học 2023-2024 là 36 triệu đồng/năm học (cố định trong suốt khóa học).
  • Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo khối ngành (Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo).
  • Sinh viên học ngành sư phạm: được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm. 
  • Xem chi tiết học phí các ngành TẠI ĐÂY

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)

TT
Mã ngành
Tên ngành, học phí
PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3, 5 PHƯƠNG THỨC 6
Chỉ tiêu Tổ hợp Chỉ tiêu Tổ hợp
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) 40
A01, B08, D07
40
A00, A01, B00, B08, D07
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 40 40
3 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 40 40
4 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) 80 40
5 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CLC) 40
A01, D01, D07
40
A00, A01,
D01, D07
6 7520201C Kỹ thuật điện (CLC) 40 40
7 7480201C Công nghệ thông tin (CLC) 80 40
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CLC) 80 40
9 7340101C Quản trị kinh doanh (CLC) 80 40
10 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 40 40
11 7340201C Tài chính-Ngân hàng (CLC) 40 40
12 7340120C Kinh doanh quốc tế (CLC) 80 40
13 7220201C Ngôn ngữ Anh (CLC) 80 D01, D14, D15 40 D01, D14,
D15, D66
14 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) 40 A01, D01, D07 40  
15 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) 40 A01, D01, D07 40 A00, A01, D01, D07

2. Chương trình đào tạo đại trà

TT Mã ngành Tên ngành
(chuyên ngành - nếu có)
Chỉ tiêu
Mã tổ hợp xét tuyển
Các ngành đào tạo giáo viên 
1 7140202 Giáo dục Tiểu học 100
A00, C01, D01, D03
2 7140204 Giáo dục Công dân 70
C00, C19, D14, D15
3 7140206 Giáo dục Thể chất 60 T00, T01, T06
4 7140209 Sư phạm Toán học 100
A00, A01, B08, D07
5 7140210 Sư phạm Tin học 70
A00, A01, D01, D07
6 7140211 Sư phạm Vật lý 60
A00, A01, A02, D29
7 7140212 Sư phạm Hóa học 60
A00, B00, D07, D24
8 7140213 Sư phạm Sinh học 60 B00, B08
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 100 C00, D14, D15
10 7140218 Sư phạm Lịch sử 60 C00, D14, D64
11 7140219 Sư phạm Địa lý 60
C00, C04, D15, D44
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 100 D01, D14. D15
13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 60
D01, D03, D14, D64
14 7140201 Giáo dục Mầm non 70
M01, M06, M11
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 60
A00, A01, A02, B00
Kỹ thuật và công nghệ 
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 110
A00, A01, B00, D07
17 7520309 Kỹ thuật vật liệu 50
A00, A01, B00, D07
18 7510601 Quản lý công nghiệp 80 A00, A01, D01
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 90 A00, A01, D01
20 7520103

Kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành:

  • Cơ khí chế tạo máy
90 A00, A01
21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 70 A00, A01
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 70 A00, A01
23 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 70 A00, A01
24 7520201 Kỹ thuật điện 90 A00, A01, D07
25 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 80
A00, A01, B08, D07
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng 180 A00, A01
27 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 80 A00, A01
28 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 80 A00, A01
29 7580101 Kiến trúc 80 V00, V01, V02, V03
30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 80 A00, A01, B00, D07
31 7520130 Kỹ thuật ô tô  60 A00, A01
32 7480106

Kỹ thuật máy tính

Chuyên ngành:

  • Thiết kế vi mạch bán dẫn
90 A00, A01
33 7520212

Kỹ thuật Y sinh

40 A00, A01, A02, B08
Máy tính - Công nghệ thông tin - Truyền thông
34 7480202 An toàn thông tin 60 A00, A01
35 7320104 Truyền thông đa phương tiện 90 A00, A01, D01
36 7480101 Khoa học máy tính 100 A00, A01
37 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 100 A00, A01
38 7480103 Kỹ thuật phần mềm 80 A00, A01
39 7480104 Hệ thống thông tin 80 A00, A01
40 7480201 Công nghệ thông tin 80 A00, A01
41 7480201H Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An 40 A00, A01
Kinh tế - Kinh doanh và quản lý - Luật
42 7340301 Kế toán 140
A00, A01, C02, D01
43 7340302 Kiểm toán 80
A00, A01, C02, D01
44 7340201 Tài chính - Ngân hàng 100
A00, A01, C02, D01
45 7340101 Quản trị kinh doanh 150
A00, A01, C02, D01
46 7340101H Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An 60
A00, A01, C02, D01
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100
A00, A01, C02, D01
48 7340115 Marketing 100
A00, A01, C02, D01
49 7340121 Kinh doanh thương mại 100
A00, A01, C02, D01
50 7340120 Kinh doanh quốc tế 120
A00, A01, C02, D01
51 7620114H Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An 120
A00, A01, C02, D01
52 7310101 Kinh tế 100
A00, A01, C02, D01
53 7620115 Kinh tế nông nghiệp 80
A00, A01, C02, D01
54 7620115H Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An 60
A00, A01, C02, D01
55 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 80
A00, A01, C02, D01
56 7380101

Luật

Chuyên ngành:

  • Luật Hành chính;
  • Luật Tư pháp;
280
A00, C00, 4D01, D03
57 7380101H Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) - học tại khu Hòa An 80
A00, C00, D01, D03
58 7380107 Luật Kinh tế 120
A00, C00, D01, D03
Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên
59 7540101 Công nghệ thực phẩm 240
A00, A01, B00, D07
60 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 200
A00, A01, B00, D07
61 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 90
A00, A01, B00, D07
62 7620105 Chăn nuôi 150
A00, A02, B00, B08
63 7640101 Thú y 200
B00, A02, D07, B08
64 7620110

Khoa học cây trồng

Chuyên ngành

  • Khoa học cây trồng;
  • Nông nghiệp công nghệ cao;
180
A02, B00, B08, D07
65 7620109 Nông học 130 B00, B08, D07
66 7620112 Bảo vệ thực vật 180 B00, B08, D07
67 7440301 Khoa học môi trường 90
A00, A02, B00, D07
68 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 120
A00, A01, B00, D07
69 7520320 Kỹ thuật môi trường 80
A00, A01, B00, D07
70 7850103 Quản lý đất đai 120
A00, A01, B00, D07
71 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 80
A00, B00, B08, D07
72 7620103

Khoa học đất 

Chuyên ngành:

  • Quản lý đất và công nghệ phân bón
90
A00, B00, B08, D07
73 7620301 Nuôi trồng thủy sản 300
A00, B00, B08, D07
74 7620302 Bệnh học thủy sản 100
A00, B00, B08, D07
75 7620305 Quản lý thủy sản 100
A00, B00, B08, D07
Khoa học sự sống - Khoa học tự nhiên - Hóa dược 
76 7460201 Thống kê 90
A00, A01, A02, B00
77 7460112 Toán ứng dụng 90
A00, A01, A02, B00
78 7520401 Vật lý kỹ thuật 80
A00, A01, A02, C01
79 7440112 Hóa học 90
A00, B00, C02, D07
80 7720203 Hóa dược 100
A00, B00, C02, D07
81 7420101 Sinh học 80
A02, B00, B03, B08
82 7420203 Sinh học ứng dụng 80
A00, A01, B00, B08
83 7420201 Công nghệ sinh học 240
A00, B00, B08, D07
Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài - Xă hội nhân văn 
84 7229030 Văn học 60
C00, D01, D14, D15
85 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)  
C00, D01, D14, D15
86 7310630H Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) - học tại khu Hòa An  
C00, D01, D14, D15
87 7220201

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành:

  • Ngôn ngữ Anh;
  • Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh
220 D01, D14, D15
88 7220201H Ngôn ngữ Anh - học tại Khu Hòa An 60 D01, D14, D15
89 7220203 Ngôn ngữ pháp 80
D01, D03, D14, D64
90 7320201 Thông tin - thư viện 60
A01, D01, D03, D29
91 7229001 Triết học 80
C00, C19, D14, D15
92 7310201 Chính trị học 80
C00, C19, D14, D15
93 7310301 Xă hội học 60
A01, C00, C19, D01
94 7320101 Báo chí 60
C00, D01, D14, D15
95 7810101 Du lịch 50
C00, D01, D14, D15
96 7810101H Du lịch (Khu An Hòa) 30
C00, D01, D14, D15

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Cần Thơ như sau:

I. Chương trình đại trà

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục Tiểu học

21,25

22,25

25 

24,50

23,90

 

24,41

Giáo dục Công dân

22,50

21

22,75 

25

26,0

 

26,86

Giáo dục Thể chất

18,25

17,50

19,50 

24,25

20,25

 

23,50

Sư phạm Toán học

22,50

24

26,50 

25,50

26,0

 

26,18

Sư phạm Tin học

18,25

18,50

20,50 

23

22,50

 

23,25

Sư phạm Vật lý

21,75

18,50

 21

24,50

25,30

 

25,65

Sư phạm Hóa học

22,25

22,25

 22,75

25,75

25,50

 

25,76

Sư phạm Sinh học

20,75

18,50

24 

23,75

23,90

 

24,45

Sư phạm Ngữ văn

22,50

22,50

23,75 

26

26,50

 

26,63

Sư phạm Lịch sử

22,75

19

24,25 

25

27,0

 

26,75

Sư phạm Địa lý

22,50

22,25

 21

24,75

26,25

 

26,23

Sư phạm Tiếng Anh

23,50

23,75

26 

26,50

25,75

 

26,10

Sư phạm tiếng Pháp

18,50

18,50

 23

21,75

22,0

 

23,10

Ngôn ngữ Anh

22,25

24,50

26,75 

26,50

26,0

28,25 

25,25

Ngôn ngữ Pháp

17

17

19,50 

23,50

23,0

24,50 

21,75

Triết học

19,25

22

 19,50

24,25

25,50

 25,0

25,10

Văn học

19,75

22

 23,75

24,75

25,0

 26,75

24,16

Kinh tế

20,75

24,50

 26,75

25,50

24,40

 28,25

24,26

Chính trị học

21,25

24

24 

25,50

25,75

 25,0

25,85

Xã hội học

21,25

24

25 

25,75

25,75

26,50 

26,10

Việt Nam học

22,25

24,50

26,25 

25,50

26,0

 27,75

24,63

Thông tin - thư viện

16,50

18,50

19,50 

22,75

20,0

22,0 

21,50

Quản trị kinh doanh

22

25,25

28 

25,75

24,75

 29,0

24,35

Marketing

21,50

25

27,75 

26,25

25,25

 29,25

25,35

Kinh doanh quốc tế

22,25

25,75

28,25 

26,50

24,50

29,25 

25,10

Kinh doanh thương mại

21

24,75

 27

25,75

24,25

28,75 

24,61

Tài chính - Ngân hàng

21

24,75

 27,50

25,75

25,0

29,25 

25,00

Kế toán

21,25

25

27,50 

25,50

25,0

28,75 

24,76

Kiểm toán

20,25

24

26 

25,25

24,0

28,0 

24,58

Luật

21,75

24,50

26,25

25,50

25,75

 27,75

25,10

Luật Kinh tế

 

 

 

 

 

 

25,85

Sinh học

14

15

 19,50

19

22,75

22,0 

23,30

Công nghệ sinh học

17

21

 24

24,50

23,50

28,0

23,64

Sinh học ứng dụng

14

15

19,50 

19

23,0

22,0 

21,75

Hóa học

15,25

15

 19,50

23,25

22,50

 26,50

23,15

Khoa học môi trường

14

15

19,50 

19,25

20,0

22,50 

20,00

Toán ứng dụng

14

15

 19,50

22,75

22,75

25,50 

22,85

Khoa học máy tính

16

21

24 

25

25,40

 28,50

24,40

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

16,50

 20

24

24,25

27,50 

22,85

Kỹ thuật phần mềm

17,50

22,50

25,50 

25,25

26,30

28,75 

24,80

Hệ thống thông tin

15

19

 21

24,25

24,75

27,50 

22,65

Kỹ thuật máy tính

15

16,50

21 

23,75

24,50

27,25 

22,80

Công nghệ thông tin

19,75

24,25

27,50 

25,75

26,50

 29,25

25,16

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15

19

22,25 

24

23,50

 28,0

23,95

Quản lý công nghiệp

18

22,50

25 

24,75

23,25

27,75 

23,61

Kỹ thuật cơ khí

18,75

23,25

 25,25

24,50

 23,80

 27,50

23,33

Kỹ thuật cơ điện tử

16,25

21,50

24 

24,25

 23,0

 27,0

23,10

Kỹ thuật điện

16

20

 23,50

23,75

23,70 

 26,75

22,75

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

16,50

 20

23

23,40 

26,25 

22,15

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

16

21,50

25 

24,25

24,25 

27,75 

23,30

Kỹ thuật vật liệu

14

15

19,50 

21,75

 23,0

23,0 

21,35

Kỹ thuật môi trường

14

15

19,50 

19

20,75 

22,0 

20,20

Vật lý kỹ thuật

14

15

19,50 

18,25

23,50 

 21,0

18,00

Công nghệ thực phẩm

19,50

23,50

26,50 

25

23,50 

 28,25

23,83

Công nghệ sau thu hoạch

14

15

 19,50

22

19,0 

 23,75

22,00

Công nghệ chế biến thủy sản

16

17

22 

23,50

 17,75

26,25 

21,25

Kỹ thuật xây dựng

16

21

 24,50

23,50

 22,70

26,75 

22,50

Kiến trúc

 

 

 

 

 

 

18,00

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

14

15

 19,50

18

20,0 

19,50 

15,45

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

15

19,50 

22,25

 20,0

24,25 

21,60

Kỹ thuật tài nguyên nước

14

 

 

 

 

 

 

Khoa học đất

14

15

 19,50

15,50

 15,50

 19,50

15,00

Chăn nuôi

14

15

19,50 

21

 15,75

23,75 

15,00

Nông học

15

15

 19,50

19,50

15,25

24,0 

15,00

Khoa học cây trồng

14

15

19,50 

19,25

 15,0

 22,25

15,00

Bảo vệ thực vật

15

16

22 

21,75

16,0 

25,50 

18,55

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

14

15

 19,50

15

 15,25

 19,50

15,00

Kinh tế nông nghiệp

17,50

22,50

23 

24,50

16,0 

26,0 

22,35

Phát triển nông thôn

14

 

 

 

 

 

 

Nuôi trồng thủy sản

15

16

19,50 

22,25

 16,0

25,0 

16,75

Bệnh học thủy sản

14

15

19,50 

20,25

 15,50

 22,75

15,00

Quản lý thủy sản

14

15

19,50 

21,50

16,0 

24,0 

15,00

Thú y

19,50

22,25

 26

24,50

 21,60

 28,0

23,70

Hóa dược

21

24,75

27,75 

25,25

 24,90

28,75 

24,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

21

24,25

27,25 

25

 24,40

 28,25

24,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

18

19,50 

23

17,50 

25,75 

19,80

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

17,25

21,50

19,50 

24

16,25 

25,25 

22,05

Quản lý đất đai

15

18

20,50 

23

 16,25

26,25 

20,45

Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

 

24,75

28,50 24,80

Thống kê

 

 

 

 

21,0

19,50 22,40

An toàn thông tin

 

 

 

 

24,75

28,0 23,60

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

25,0

29,0 24,75

Kỹ thuật cấp thoát nước

 

 

 

 

16,75

19,50 20,00
Quy hoạch vùng và đô thị

 

 

 

 

 

  18,00

II. Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Công nghệ sinh học

16

16

19,50 

19,50

20,0

25,25

21,70

Nuôi trồng thủy sản

15

15

19,50 

15

15,25

20,50

15,00

III. Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh

19,75

20,50

23 

25

24,50

26,0

24,00

Kinh doanh quốc tế

19,25

23

24 

25

23,75

27,75

24,20

Tài chính - Ngân hàng

15

21

 21

24,50

21,50

26,50

23,10

Công nghệ thông tin

17

20

22,25 

24

24,50

27,75

24,10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15

16

19,50 

19,75

19,25

23,0

21,50

Kỹ thuật xây dựng

15

15

19,75 

20,75

20,0

23,50

20.60

Kỹ thuật Điện

15

15

 19,50

19,50

21,50

21,75

21,25

Công nghệ thực phẩm

15

15,25

 19,75

20,75

19,25

25,50

20,00

Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

21,75

26,50

23,20

Kỹ thuật phần mềm

 

 

 

 

23,75

26,50

23,40

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

 

20,50

24,75

22,95

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)

 

 

 

 

 

 

22,10

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Cần Thơ
Toàn cảnh Đại học Cần Thơ

Thư viện trường Đại học Cần Thơ

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật