CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học CMC

Cập nhật: 08/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học CMC
  • Tên tiếng Anh: CMC University
  • Mã trường: CMC
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ: 
    • Trụ sở chính: CMC Tower Số 11 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
    • Cơ sở 1: Số 84, Đường Nguyễn Thanh Bình, Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội
    • Cơ sở 2: Lô C3 cụm trường THCN, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: 024 7102 9999
  • Email: auad@edu.vn
  • Website: https://cmc-u.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaiHocCMC 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Xét tuyển sớm (dự kiến)

Thí sinh đăng ký trực tiếp tại hệ thống xét tuyển của Trường Đại học CMC có thời gian dự kiến như sau:

  • Đợt 1: Từ 01/01 – 29/02/2024.
  • Đợt 2: Từ 01/03 – 31/03/2024.
  • Đợt 3: Từ 01/04 – 30/04/2024.
  • Đợt 4: Từ 01/05 – 31/05/2024.
  • Đợt 5: Từ 01/06 – 30/06/2024.
  • Đợt 6: Từ 01/07 – 07/07/2024.

* Xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT

  • Thí sinh đăng ký và xét tuyển theo lịch trình của Bộ GD&ĐT công bố.

* Xét tuyển bổ sung (nếu có)

  • Thí sinh đăng ký trực tiếp tại hệ thống xét tuyển của Trường Đại học CMC theo lịch trình của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học CMC.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2024, Trường Đại học CMC tuyển sinh theo 5 phương thức:

  • Phương thức 1 (CMC200): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ);
  • Phương thức 2 (CMC100): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 3 (CMC303): Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học CMC;
  • Phương thức 4 (CMC410): Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với chứng chỉ quốc tế (CCQT);
  • Phương thức 5 (CMC409): Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, ĐKĐKXT

* Đối với phương thức 1 (CMC200): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ) và phương thức 4 (CMC410): Xét tuyển kết hợp kết quả học tập bậc THPT (học bạ) với chứng chỉ quốc tế (CCQT)

STT Ngành/ Chương trình đào tạo Định hướng Điểm nhận hồ sơ xét tuyển (không bao gồm điểm ưu tiên)
1 Công nghệ thông tin Kỹ thuật phần mềm 20
An toàn thông tin  
Kỹ thuật máy tính  
Điện toán đám mây  
2 Công nghệ thông tin Việt - Hàn Công nghệ thông tin Việt - Hàn 20
3 Công nghệ thông tin Việt - Nhật Công nghệ thông tin Việt - Nhật 20
4 Khoa học máy tính Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn 20
Phát triển phần mềm  
Hệ thống thông tin  
5 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 19
Tài chính - Kế toán  
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng  
6 Marketing Marketing số 19
7 Thiết kế đồ họa Đồ họa truyền thống 19
Đồ họa hoạt hình  
8 Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc 18
9 Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Nhật 18

* Đối với phương thức 2 (CMC100): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và phương thức 5 (CMC409): Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế (CCQT)

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được Trường Đại học CMC công bố trên website của Trường theo lộ trình tuyển sinh năm 2024.
  • Quy đổi điểm thi: Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế để quy đổi điểm thi cho môn thi ngoại ngữ theo quy định tại Phụ lục 1.
  •  

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã xét tuyển
Chuyên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu

Công nghệ thông tin

Mã ngành 7480201

IT

 

 

 

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01, D01, D90 330

An toàn thông tin

Điện toán đám mây

Kỹ thuật máy tính

Công nghệ thông tin Việt Hàn (*)

IT-VK

Công nghệ thông tin Việt Hàn

60

Công nghệ thông tin Việt Nhật (*)

IT-VJ

Công nghệ thông tin Việt Nhật

60

Khoa học máy tính

CS

Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn

120
Phát triển phần mềm  

Hệ thống thông tin

 

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (*)

 

 

 

EC

 

 

 

Thiết kế vi mạch bán dẫn (IC Design)

80

Công nghệ mạng và Truyền thông tiên tiến

 

Hệ thống nhúng và IoT

 

Quản trị kinh doanh

Mã ngành 7340101

BA

 

 

Quản trị kinh doanh số

A00, A01, C00, D01 240

tài chính - Kế toán

Logistics và Quảng lý chuỗi cung ứng

Marketing (*)

MK

Marketing số

A00, A01, C00, D01 80

Thiết kế đồ họa

Mã ngành 7210403

GD

Đồ họa truyền thông

A00, A01, C01, D90 150

Đồ họa hoạt hình

 

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành 7220209

KL

Ngôn ngữ Nhật

A01, C00, D01, D06 60

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành 7220210

JL

Ngôn ngữ Hàn Quốc

A01, C00, D01, D10 120

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào trường các năm như sau:

STT

Tên ngành

Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT

1

Công nghệ thông tin

22,50 23,00 23,00 23,00 23,00 23,00

2

Công nghệ thông tin Việt - Hàn (ngành Công nghệ thông tin)

        23,00 23,00

3

Công nghệ thông tin Việt - Nhật (ngành Công nghệ thông tin)

        23,00 23,00

4

Quản trị kinh doanh

22,00 22,50 22,50 22,50 22,50  22,50 

5

Ngôn ngữ Nhật

20,00 22,00 22,00 22,00 21,00 21,00

6

Ngôn ngữ Hàn Quốc

21,50 22,00 22,00 22,00 21,00 21,00

7

Thiết kế đồ họa

22,00 22,50 22,50 22,50 22,00 22,00
8 Khoa học máy tính     23,00 23,00 23,00 23,00
9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông         23,00 23,00
10 Marketing         22,50 22,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật