1. Thời gian xét tuyển
* Xét tuyển sớm (dự kiến)
Thí sinh đăng ký trực tiếp tại hệ thống xét tuyển của Trường Đại học CMC có thời gian dự kiến như sau:
* Xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT
* Xét tuyển bổ sung (nếu có)
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2024, Trường Đại học CMC tuyển sinh theo 5 phương thức:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, ĐKĐKXT
* Đối với phương thức 1 (CMC200): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ) và phương thức 4 (CMC410): Xét tuyển kết hợp kết quả học tập bậc THPT (học bạ) với chứng chỉ quốc tế (CCQT)
STT | Ngành/ Chương trình đào tạo | Định hướng | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển (không bao gồm điểm ưu tiên) |
1 | Công nghệ thông tin | Kỹ thuật phần mềm | 20 |
An toàn thông tin | |||
Kỹ thuật máy tính | |||
Điện toán đám mây | |||
2 | Công nghệ thông tin Việt - Hàn | Công nghệ thông tin Việt - Hàn | 20 |
3 | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | 20 |
4 | Khoa học máy tính | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | 20 |
Phát triển phần mềm | |||
Hệ thống thông tin | |||
5 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 19 |
Tài chính - Kế toán | |||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |||
6 | Marketing | Marketing số | 19 |
7 | Thiết kế đồ họa | Đồ họa truyền thống | 19 |
Đồ họa hoạt hình | |||
8 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 |
9 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 18 |
* Đối với phương thức 2 (CMC100): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và phương thức 5 (CMC409): Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế (CCQT)
5. Học phí
Ngành đào tạo |
Mã xét tuyển |
Chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Mã ngành 7480201 |
IT
|
A00, A01, D01, D90 | 330 | |
Điện toán đám mây |
||||
Công nghệ thông tin Việt Hàn (*) |
IT-VK |
Công nghệ thông tin Việt Hàn |
60 | |
Công nghệ thông tin Việt Nhật (*) |
IT-VJ |
Công nghệ thông tin Việt Nhật |
60 | |
CS |
Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn |
120 | ||
Phát triển phần mềm | ||||
Hệ thống thông tin |
||||
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (*)
|
EC
|
Thiết kế vi mạch bán dẫn (IC Design) |
80 | |
Công nghệ mạng và Truyền thông tiên tiến |
||||
Hệ thống nhúng và IoT |
||||
Mã ngành 7340101 |
BA
|
Quản trị kinh doanh số |
A00, A01, C00, D01 | 240 |
tài chính - Kế toán |
||||
Logistics và Quảng lý chuỗi cung ứng |
||||
Marketing (*) |
MK |
Marketing số |
A00, A01, C00, D01 | 80 |
Mã ngành 7210403 |
GD |
Đồ họa truyền thông |
A00, A01, C01, D90 | 150 |
Đồ họa hoạt hình |
||||
Mã ngành 7220209 |
KL |
Ngôn ngữ Nhật |
A01, C00, D01, D06 | 60 |
Mã ngành 7220210 |
JL |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
A01, C00, D01, D10 | 120 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào trường các năm như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | ||
1 |
Công nghệ thông tin |
22,50 | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 23,00 |
2 |
Công nghệ thông tin Việt - Hàn (ngành Công nghệ thông tin) |
23,00 | 23,00 | ||||
3 |
Công nghệ thông tin Việt - Nhật (ngành Công nghệ thông tin) |
23,00 | 23,00 | ||||
4 |
Quản trị kinh doanh |
22,00 | 22,50 | 22,50 | 22,50 | 22,50 | 22,50 |
5 |
Ngôn ngữ Nhật |
20,00 | 22,00 | 22,00 | 22,00 | 21,00 | 21,00 |
6 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
21,50 | 22,00 | 22,00 | 22,00 | 21,00 | 21,00 |
7 |
Thiết kế đồ họa |
22,00 | 22,50 | 22,50 | 22,50 | 22,00 | 22,00 |
8 | Khoa học máy tính | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 23,00 | ||
9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 23,00 | 23,00 | ||||
10 | Marketing | 22,50 | 22,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com