1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
STT | Học phí năm học 2024 - 2025 (Dự kiến) | Ngành đào tạo |
1 | 40,000,000 | Công nghệ thông tin |
2 | Kỹ thuật máy tính | |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
4 | Khoa học máy tính | |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |
6 | Hệ thống thông tin | |
7 | 32,000,000 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
8 | Trí tuệ nhân tạo | |
9 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | |
10 | Công nghệ nông nghiệp | |
11 | 40,000,000 | Vật lý kỹ thuật |
12 | Cơ kỹ thuật | |
13 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
14 | Công nghệ hàng không vũ trụ | |
15 | Kỹ thuật năng lượng | |
16 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
17 | Kỹ thuật Robot |
STT | Lĩnh vực | Tên ngành/ Chương trình đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Máy tính và Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
A00 A01 D01 |
260 |
2 | Kỹ thuật máy tính | 320 | ||
3 | Khoa học Máy tính | 320 | ||
4 | Trí tuệ nhân tạo | 240 | ||
5 | Hệ thống thông tin | 160 | ||
6 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 80 | ||
7 | Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 160 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 160 | ||
9 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | 160 | ||
10 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 320 | ||
11 | Công nghệ nông nghiệp |
A00 A01 B00 |
60 | |
12 | Kỹ thuật | Vật lý kỹ thuật |
A00 A01 D01 |
160 |
13 | Cơ kỹ thuật | 80 | ||
14 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 160 | ||
15 | Kỹ thuật năng lượng | 80 | ||
16 | Kỹ thuật Robot | 80 | ||
17 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 160 | ||
Ghi chú: Ghi chú: Riêng tổ hợp D01 điểm môn Toán và Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:
Mã xét tuyển | Tên ngành/chương trình đào tạo |
Năm 2022
|
Năm 2023 |
Năm 2024 |
CN1 | Công nghệ thông tin | 29.15 | 27,85 | 27,8 |
CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 22 | 22,00 | 22,50 |
CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.25 | 27,10 | 27,05 |
CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 27 | 27,20 | 27,12 |
CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 22 | 23,80 | 24,59 |
CN16 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 27,5 | 27,50 | x |
CN17 | Kỹ thuật Robot | 23 | 25,35 | 25,99 |
CN2 | Kỹ thuật máy tính | 27,5 | 27,25 | 26,97 |
CN3 | Vật lý kỹ thuật | 23 | 24,20 | 25,24 |
CN4 | Cơ kỹ thuật | 25 | 25,65 | 26,03 |
CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 22 | 23,10 | 23,91 |
CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | 23 | 24,10 | 24,61 |
CN14 | Hệ thống thông tin | 26,95 | 26,87 | |
CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26,25 | 26,92 | |
CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25,00 | 26,27 | |
CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 25,15 | 26,3 | |
CN8 | Khoa học máy tính | 24,10 | 27,58 | |
CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 24,64 |
a. Chương trình đào tạo chuẩn
Mã nhóm ngành |
Tên nhóm ngành | Tên ngành/ chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
CN 1 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
28.75 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
|||
CN 2 |
Máy tính và Robot |
Kỹ thuật máy tính |
27.65 |
Kỹ thuật Robot |
|||
CN 3 |
Vật lý kỹ thuật |
Kỹ thuật năng lượng |
25.4 |
Vật lý kỹ thuật |
|||
CN 4 |
Cơ kỹ thuật | 26.2 | |
CN 5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 24.5 | |
CN 7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ | 25.5 | |
CN 10 |
Công nghệ nông nghiệp | 23.55 | |
CN 11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.75 |
b. Chương trình đào tạo chất lượng cao
Mã nhóm ngành |
Tên nhóm ngành | Tên ngành/ chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
CN 6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.9 (điểm tiếng Anh >= 4) | |
CN 8 |
Công nghệ thông tin (CLC) |
Khoa học máy tính |
27.9 (điểm tiếng Anh >= 4) |
Hệ thống thông tin |
|||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |||
CN 9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 26.55 (điểm tiếng Anh >= 4) |
Nhóm ngành |
Năm 2018 | Năm 2019 |
Công nghệ thông tin |
23.75 | 25.85 |
Máy tính và Robot |
21 | 24.45 |
Cơ kỹ thuật |
20.5 | 23.15 |
Vật lý kỹ thuật |
18.75 | 21 |
Công nghệ kỹ xây dựng |
18 | 20.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
22 | |
Công nghệ Hàng không vũ trụ |
19 | 22.25 |
Khoa học máy tính (Chất lượng cao) |
22 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) |
20 | 23.1 |
Công nghệ nông nghiệp
|
|
20 |
Điều khiển và tự động hóa
|
|
24.65 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
|
|
23.1 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
|
|
25 |
a. Xét theo kết quả thi THPT năm 2020
Mã ngành /nhóm ngành | Tên ngành /nhóm ngành |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)
|
Các chương trình đào tạo chuẩn
|
||
CN1 | Công nghệ thông tin |
28.1 |
CN2 | Máy tính và Robot |
27.25 |
CN3 | Vật lý kỹ thuật |
25.1 |
CN4 | Cơ kỹ thuật |
26.5 |
CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
24 |
CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ |
25.35 |
CN10 | Công nghệ nông nghiệp |
22.4 |
CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
27.55 |
Các chương trình đào tạo chất lượng cao
|
||
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) |
=4)"}">
25.7 (điểm tiếng Anh >=4)
|
CN8 |
Công nghệ thông tin (CLC) |
=4)"}">
27 (điểm tiếng Anh >=4)
|
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) |
=4)"}">
26 (điểm tiếng Anh >=4)
|
b. Xét theo chứng chỉ SAT, ACT, A-Level, IELTS/TOEFL
Mã ngành/ nhóm ngành | Nhóm ngành | Chương trình | SAT | ACT | A-level |
IELTS /TOEFL
(đã quy đổi và tính theo tổ hợp A00/A01) |
1. Các chương trình đào tạo chuẩn
|
||||||
CN1 |
Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
1360 |
– | – | 27 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
|
||||||
CN2 | Máy tính và Robot |
Kỹ thuật máy tính |
1280 | 31/36 | – | 26 |
Kỹ thuật Robot* |
||||||
CN4 | Cơ kỹ thuật |
|
– | – | – | 24 |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
|
– | – | – | 24 |
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ*
|
|
1280 | – | – | 24 |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp*
|
|
1140 | – | – | 24 |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
1280 | – | – | 26 |
2. Các chương trình đào tạo chất lượng cao
|
||||||
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
|
1280 | – | 240/300 | 24 |
CN8 | Công nghệ thông tin** (CLC) | Khoa học Máy tính |
1280 |
31/36 | – | 26 |
Hệ thống thông tin
|
||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
||||||
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông**
|
1280 |
– | 240/300 | 24 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com