1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5. Học phí
Năm học 2024 dự kiến học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:
Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.
STT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | CHỈ TIÊU (DỰ KIẾN) | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 7510206 | 5.000 | A00 A01 C01 D01 A03 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 7510303 | ||
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | ||
4 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | ||
5 | Công nghệ Chế tạo máy | 7510202 | ||
6 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | ||
7 |
|
7540101 | A00 A01 A02 B00 C01 D08 D13 D07 C08 |
|
8 | Kế toán | 7340301 | A00 A01 D01 C00 D14 D15 A03 |
|
9 | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | ||
10 |
|
7340101 | ||
11 | Luật | 7380101 | ||
12 | Ngôn ngữ Anh | 7340101 | ||
13 | Dược học | 7720201 | A00 A02 B00 D07 B08 B03 A03 |
|
14 | Điều dưỡng | 7720301 | ||
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 A01 C01 D01 A03 |
|
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 D14 D15 C00 C01 D01 D10 A03 |
|
17 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét điểm học bạ |
Xét điểm thi THPT |
Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
Xét điểm học bạ |
Xét điểm thi THPT |
Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
Xét điểm thi THPT |
Xét điểm thi THPT |
||
1 |
Kế toán |
18 |
15 |
18 |
18 |
16 |
18 |
18,00 |
17,00 |
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
18,00 |
17,00 |
3 |
Quản trị Kinh doanh |
18 |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
20,00 |
17,00 |
4 |
Công nghệ thông tin |
18 |
16,5 |
18 |
18 |
18 |
18 |
20,00 |
17,00 |
5 |
Kỹ thuật Xây dựng |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
22,00 |
17,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
18,00 |
17,00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (nhiệt - lạnh) |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
21,00 |
17,00 |
8 |
Công nghệ Điều khiển - Tự động hóa |
18 |
15 |
18 |
18 |
16 |
18 |
18,00 |
17,00 |
9 |
Công nghệ chế tạo máy |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
23,00 |
17,00 |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
19,50 |
17,00 |
11 |
Dược học |
24 |
21 |
24 |
Học lực Giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN > 8.0 |
21 |
24 |
21,00 |
21,00 |
12 |
Điều dưỡng |
19,5 |
19 |
19,5 |
Học lực Khá lớp 12 hoặc ĐXTN > 6,5 |
19 |
19,5 |
19,00 |
19,00 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
16 |
18 |
18 |
17 |
18 |
19,00 |
17,00 |
14 |
Marketing |
|
|
|
18 |
18 |
18 |
20,00 |
17,00 |
15 |
Quản trị khách sạn |
18 |
16 |
18 |
18 |
16 |
18 |
18,00 |
17,00 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 |
16 |
18 |
18 |
16 |
18 |
18,50 |
17,00 |
17 | Luật |
|
|
|
|
|
|
19,00 |
17,00 |
18 | Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
|
|
18,50 |
17,00 |
19 | Thiết kế đồ họa số |
|
|
|
|
|
|
|
17,00 |
20 | Cơ điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
17,00 |
21 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
17,00 |
22 | Khoa học Thực phẩm & Dinh dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
17,00 |
23 | Kế toán định hướng ACCA |
|
|
|
|
|
|
|
17,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com