1. Thời gian tuyển sinh
* Phương thức 1 và 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển thẳng
* Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ)
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT
* Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ lớp 12 Các phương thức xét học bạ THPT (Phương thức 2 và Phương thức 3)
b) Điều kiện nhận hồ sơ để được xét tuyển
Điểm trúng tuyển cho cả phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT và phương thức xét tuyển theo học bạ THPT được xác định theo ngành, xét điểm từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh đạt cùng mức điểm trúng tuyển thì sẽ xét điều kiện ưu tiên theo nguyên tắc xét ưu tiên điểm môn Toán, Văn trong tổ hợp môn xét;
Điểm trúng tuyển (ĐTT) = (Tổng điểm 3 môn xét tuyển) + Điểm ƯT (nếu có)
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
- Học phí: 950.000 đ/tín chỉ, Cụ thể:
- Mức học phí hàng năm có thể tăng (có thể không tăng). Nếu tăng thì dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 D14 D15 D84 |
Tuyển sinh cho đến khi đủ chỉ tiêu |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00 C20 D14 D15 |
|
3 | Đông phương học | 7310608 | A07 C00 D01 D15 |
|
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 A07 A09 D84 |
|
5 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00 A07 A09 D84 |
|
6 | Kế toán | 7340301 | A00 A07 A09 D84 |
|
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 A01 |
|
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00 A01 |
|
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 A01 A04 A10 |
|
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00 A01 A04 A10 |
|
11 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 A06 B00 B04 |
|
12 | Điều dưỡng | 7720301 | A06 B00 B04 C08 |
|
13 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A06 B00 B04 C08 |
|
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A07 A09 C00 C20 |
|
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A07 A09 C00 C20 |
|
16 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00 A01 A04 A10 |
|
17 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00 A01 A10 D01 |
|
18 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01 C00 D01 D66 |
|
19 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00 A01 D01 D15 |
|
20 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00 A07 B00 B04 |
|
21 |
|
7510406 | A00 A07 B00 B04 |
|
22 | Công nghệ sinh học
|
7420201 | A00 A07 B00 B04 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai như sau:
Ngành
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ
|
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 |
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
|
19 |
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
|
19 |
19,5 (Học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm xé tốt nghiệp từ 6,5 trở lên) |
19 | 19,5 | 19,00 | 19,50 |
Điều dưỡng | 18 |
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên) |
19 |
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
|
19 |
19,5 (Học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm xé tốt nghiệp từ 6,5 trở lên) |
19 | 19,5 | 19,00 | 19,50 |
Công nghệ thực phẩm |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 | 18 | 15 | 18 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14,50 | 18 | 15 | 18 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
16 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ chế tạo máy |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | ||||
Công nghệ thông tin |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Kế toán | 14 |
18 |
15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 | 18 | 15,25 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Quản trị kinh doanh |
15,50 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Ngôn ngữ Anh |
15,50 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Đông phương học
|
15,25 | 18 |
15 |
18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||
Quản trị khách sạn
|
15 | 18 |
15 |
18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com