1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Xem thêm: |
4.2. Điều kiện xét tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5. Học phí
STT | Mã ngành | Tên Ngành | Chuyên ngành |
A
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
|
||
1
|
734101
|
Quản trị doanh nghiệp
|
|
Quản trị Marketing
|
|||
2 | 7340122 | Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử
|
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính doanh nghiệp
|
Hải quan & Logistics | |||
4 | 7340301 | Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp
|
5 | 7480104 | Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin
|
6
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
|
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
|
|||
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị
|
|||
Kiến trúc nội thất
|
|||
8 |
7510104
|
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
|
|
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
|
|||
Thanh tra và quản lý công trình giao thông
|
|||
Xây dựng Đường sắt - Metro (*)
|
|||
Xây dựng Cầu – đường sắt (*) | |||
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc (*)
|
|||
Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông (*) | |||
9
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy
|
|
CNKT Đầu máy -toa xe và tàu điện Metro
|
|||
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng
|
|||
Công nghệ chế tạo máy
|
|||
10
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
|
|||
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh | |||
12 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
|
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn (*) | |||
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Công nghệ và quản lý môi trường
|
14
|
7510605
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
|
Logistics và hạ tầng giao thông
|
|||
15 | 7580301 | Kinh tế xây dựng |
Kinh tế xây dựng
|
16 | 7840101 | Khai thác vận tải |
Logistics và vận tải đa phương thức
|
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt (*) | |||
17 | 7580302 | Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng
|
18 | 7380101 | Luật |
Luật (*)
|
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh (*)
|
B | CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG NGOẠI NGỮ | ||
1 | 7480201TA | Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin (Tăng cường tiếng Anh) *
|
C | CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN | ||
1 | 7510605NB | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)*
|
2 | 7510302NB | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)*
|
3 | 7510104NB | Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ ((tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)*
|
D | CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | ||
1 | 7480201LK | Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng
|
2 | 7510605LK | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải các năm như sau:
STT | Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT | Điểm THM lớp 12 | ĐTB lớp 12 | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo KQ thi TN THPT | ||
1 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
24,05 | 23,75 | 25,0 | 22,65 | 23,28 | ||
2
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
23,2 |
|
|
23,5 |
24,0 |
23,09 |
23,37 |
3
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
20,35 |
18,0 |
6,0 |
|
|
21,25 |
23,09 |
4
|
Hệ thống thông tin
|
24,0 |
|
|
24,4 |
25,0 |
21,90 |
22,20 |
5
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
|
23,0 |
|
|
23,8 |
23,0 |
22,70 |
22,90 |
6 | Kinh tế xây dựng |
17,0 |
18,0 |
6,0 |
22,75 |
23,0 |
21,40 |
20,00 |
7
|
Logistics và Vận tải đa phương thức
|
23,3 | 22,0 | 23,60 | 23,65 | |||
8 | Thương mại điện tử |
25,4 |
|
|
25,35 |
28,0 |
24,07 |
24,10 |
9 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25,7 |
|
|
25,35 |
28,5 |
24,12 |
24,54 |
10 | Công nghệ thông tin |
25,2 |
|
|
25,3 |
28,0 |
23,10 |
23,70 |
11
|
Quản trị doanh nghiệp
|
|
|
|
23,65 |
25,0 |
22,85 |
21,10 |
12
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
16,00 | 16,00 | |||||
13
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ
|
16 | 20,0 | 16,00 | 16,00 | |||
14 |
Quản trị Marketing |
24,3 | 27,0 | 23,65 | 23,39 | |||
15 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
19 | 25,0 | 23,15 | 23,52 | |||
16 |
Tài chính doanh nghiệp |
23,55 | 24,0 | 22,55 | 21,50 | |||
17 |
Kế toán doanh nghiệp |
23,5 | 25,0 | 22,15 | 21,55 | |||
18 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
19 | 22,0 | 22,80 | 21,45 | |||
19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
21,25 | 25,0 | 22,50 | 22,30 | |||
20 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
16 | 20,0 | 16,00 | 16,00 | |||
21 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
16 | 16,00 | 16,00 | ||||
22 |
Hải quan và Logistics |
21,95 | 23,48 | |||||
23 |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh |
21,15 | 22,65 | |||||
24 |
Quản lý xây dựng |
21,10 | 20,05 | |||||
25 |
Kiến trúc nội thất |
16,00 | 22,45 | |||||
26 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | 16,00 | 16,00 | |||||
27 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | 16,00 | 16,00 | |||||
28 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | 23,28 | ||||||
29 | Ngôn ngữ Anh | 20,00 | ||||||
30 | Luật | 20,00 | ||||||
31 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực hiện và làm việc tại Nhật Bản) | 20,00 | ||||||
32 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực hiện và làm việc tại Nhật Bản) | 20,00 | ||||||
33 | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | 20,00 | ||||||
34 | Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng | 18,00 | ||||||
35 | Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ thông tin và quản lý Ban Lan - UITM cấp bằng | 18,00 | ||||||
36 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực hiện và làm việc tại Nhật Bản) | 16,00 | ||||||
37 | Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc | 16,00 | ||||||
38 | Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông | 16,00 | ||||||
39 | Xây dựng Cầu – đường sắt | 16,00 | ||||||
40 | Xây dựng Đường sắt - Metro | 16,00 | ||||||
41 | Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | 16,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com