1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
Mã ngành | Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN | ||
7510104TN | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) |
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102TN | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | |
7510205TN | Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
2. Xét tuyển học bạ
Mã ngành | Ngành/ chuyên ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN | ||
7510104TN | Xây dựng Cầu đường bộ |
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102TN | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | |
7510205TN | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | |
7840101TN | Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức) | |
7340301TN | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | |
7480201TN | Công nghệ thông tin | |
7580301TN | Kinh tế xây dựng |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Xem thêm: |
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Thái Nguyên) như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 |
Xét học bạ theo điểm trung bình chung lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 |
Xét học bạ theo điểm trung bình chung lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ |
15 |
15 |
18 |
6,0 |
|
18 |
6,0 |
17,55 |
19,0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp |
15 |
|
18 |
6,0 |
|
|
|
|
19,0 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
15 |
15 |
18 |
6,0 |
15 |
18 |
6,0 |
16 |
19,0 |
Kinh tế xây dựng |
- |
15 |
18 |
6,0 |
|
18 |
6,0 |
|
19,0 |
Kế toán doanh nghiệp |
|
15 |
18 |
6,0 |
18 |
6,0 |
19,0 | ||
Công nghệ thông tin |
|
15 |
18 |
6,0 |
|
18 |
6,0 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
15 |
|
|
15 |
18 |
6,0 |
|
|
Logistics và vận tải đa phương thức |
|
15 |
18 |
6,0 |
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
Khai thác vận tải |
|
|
|
|
|
18 |
6,0 |
|
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com