1.
Thời gian xét tuyển
* Tổ chức xét tuyển thẳng
* Tổ chức xét tuyển sớm
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2023 - 2024:
STT | Ngành xét tuyển | Học phí dự kiến trong năm học 2023 - 2024 | |
01 học kỳ | 01 năm học | ||
1 | Thiết kế Công nghiệp | 21.450.000VNĐ/ kỳ | 42.900.000VNĐ/ năm học |
2 | Quản trị kinh doanh | 17.050.000VNĐ/ kỳ | 34.100.000VNĐ/ năm học |
3 | Công nghệ thông tin | 17.050.000VNĐ/ kỳ | 34.100.000VNĐ/ năm học |
4 | CNKT Cơ điện tử | 17.050.000VNĐ/ kỳ | 34.100.000VNĐ/ năm học |
5 | CNKT Điện, điện tử | 17.050.000VNĐ/ kỳ | 34.100.000VNĐ/ năm học |
6 | CNKT Điện tử viễn thông | 17.050.000VNĐ/ kỳ | 34.100.000VNĐ/ năm học |
7 | Công nghệ thực phẩm | 21.450.000VNĐ/ kỳ | 42.900.000VNĐ/ năm học |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 17.050.000VNĐ/ kỳ | 34.100.000VNĐ/ năm học |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển PT3 |
Tổ hợp xét tuyển PT4
|
Chỉ tiêu |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử - Công nghệ Cơ Điện tử |
7510203 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ Văn – Hóa – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa |
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – KHTN – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa |
80
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử - Điều khiển và tự động hóa |
7510301 |
80
|
||
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông - Điện tử viễn thông |
7510302 |
80
|
||
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
80
|
||
Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Văn – Lý Toán – Lý – Hóa |
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Văn – Lý Toán – Lý – Hóa |
1.200
|
- Công nghệ Thực phẩm |
7540101 | Toán – Hóa – Ngoại ngữ Toán – Sinh – Ngoại ngữ Toán – Hóa – Sinh Toán – Lý – Hóa |
Toán – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Sinh – Ngoại ngữ Toán – Hóa – Sinh Toán – Lý – Hóa |
80
|
- Quản trị Kinh doanh tổng hợp |
7340101 | Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Văn – Sử – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa |
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ Văn – KHXH – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa |
550
|
- Thiết kế Sản phẩm |
7210402 | Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa Văn – Lý – Ngoại ngữ |
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ Văn – KHXH – Ngoại ngữ Văn – KHTN – Ngoại ngữ |
250
|
*Ngoại ngữ bao gồm tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Nga, tiếng Nhật, tiếng Pháp, tiếng Trung.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
18 |
15 |
15 |
- Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12: ≥ 18 điểm - Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn: ≥ 18 điểm
|
15 |
18 |
15,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,00 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
|
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
15 |
16 |
21,5 |
21 |
15,00 |
|
Công nghệ thực phẩm |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,00 | |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,00 | |
Thiết kế công nghiệp |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com