CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghệ Sài Gòn

Cập nhật: 09/04/2024

A. GiỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: Sai Gon Technology University (STU)
  • Mã trường: DSG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
  • Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, phường 4, quận 8, TP Hồ Chí Minh
  • SĐT: +84 838.505.520
  • Website: http://www.stu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHCNSG/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1.

Thời gian xét tuyển

* Tổ chức xét tuyển thẳng

  • Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.

* Tổ chức xét tuyển sớm

  • Từ ngày 11/03/2024 đến 17h00 ngày 21/06/2024 và được chia thành 03 đợt xét tuyển:
    • Đợt 1: 11/03/204 đến 12/04/2024;
    • Đợt 2: 15/04/2024 - 17/05/2024;
    • Đợt 3: 20/05/2024 - 21/06/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (điểm TB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 05 học kỳ (điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12).
  • Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12.
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024 tổ chức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Đối với trường hợp xét tuyển bằng học bạ THPT, điểm nhận xét tuyển phải >= 18,0 điểm (xét theo tổng điểm của tổ hợp xét tuyển);
  • Đối với trường hợp xét tuyển bằng phương thức khác, điểm nhận xét tuyển phải >= ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, được xác định theo kết quả của kỳ thi.

5. Học phí

Học phí dự kiến năm học 2023 - 2024:

STT Ngành xét tuyển Học phí dự kiến trong năm học 2023 - 2024
01 học kỳ 01 năm học
1 Thiết kế Công nghiệp 21.450.000VNĐ/ kỳ 42.900.000VNĐ/ năm học
2 Quản trị kinh doanh 17.050.000VNĐ/ kỳ 34.100.000VNĐ/ năm học
3 Công nghệ thông tin 17.050.000VNĐ/ kỳ 34.100.000VNĐ/ năm học
4 CNKT Cơ điện tử 17.050.000VNĐ/ kỳ 34.100.000VNĐ/ năm học
5 CNKT Điện, điện tử 17.050.000VNĐ/ kỳ 34.100.000VNĐ/ năm học
6 CNKT Điện tử viễn thông 17.050.000VNĐ/ kỳ 34.100.000VNĐ/ năm học
7 Công nghệ thực phẩm 21.450.000VNĐ/ kỳ 42.900.000VNĐ/ năm học
8 Kỹ thuật xây dựng 17.050.000VNĐ/ kỳ 34.100.000VNĐ/ năm học

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành Tổ hợp xét tuyển PT3
Tổ hợp xét tuyển PT4
Chỉ tiêu

Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử

- Công nghệ Cơ Điện tử
- Công nghệ Robot và trí tuệ nhân tạo

7510203
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Văn – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – KHTN – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
80

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

- Điều khiển và tự động hóa
- Điện Công nghiệp và cung cấp điện

7510301
80

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

- Điện tử viễn thông
- Mạng máy tính
- Thiết kế vi mạch (dự kiến mở)

7510302
80

Kỹ thuật Xây dựng

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Quản lý xây dựng

7580201
80
Công nghệ Thông tin 7480201 Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Văn – Lý
Toán – Lý – Hóa
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Văn – Lý
Toán – Lý – Hóa
1.200

Công nghệ Thực phẩm

- Công nghệ Thực phẩm
- Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540101 Toán – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Sinh – Ngoại ngữ
Toán – Hóa – Sinh
Toán – Lý – Hóa
Toán – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Sinh – Ngoại ngữ
Toán – Hóa – Sinh
Toán – Lý – Hóa
80

Quản trị Kinh doanh

- Quản trị Kinh doanh tổng hợp
- Quản trị Tài chính
- Quản trị Marketing
- Quản trị Chuỗi cung ứng

7340101 Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Văn – Sử – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Văn – KHXH – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
550

Thiết kế Công nghiệp

- Thiết kế Sản phẩm
- Thiết kế Thời trang
- Thiết kế Đồ họa
- Thiết kế Nội thất

7210402 Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
Văn – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Văn – KHXH – Ngoại ngữ
Văn – KHTN – Ngoại ngữ
250

*Ngoại ngữ bao gồm tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Nga, tiếng Nhật, tiếng Pháp, tiếng Trung.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT

Học bạ

(Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14

18

15

15

- Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12: ≥ 18 điểm

- Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn: ≥ 18 điểm

 

 

 

 

15

18

15,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

15

15

15

18

15,00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

14

18

15

15

15

18

15,00

Công nghệ thông tin

14

18

15

16

21,5

21

15,00

Công nghệ thực phẩm

14

18

15

15

15

18

15,00

Quản trị kinh doanh

14

18

15

15

15

18

15,00

Kỹ thuật xây dựng

14

18

15

15

15

18

15,00

Thiết kế công nghiệp

14

18

15

15

15

18

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

 

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
Thư viện trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật