1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.2.1.Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
* Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
* Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT (theo quy định ĐHQG-HCM)
* Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM
* Ưu tiên xét tuyển thẳngtheo quy định của Trường ĐH CNTT
4.2.2. Phương thức2: Xét tuyển dựa trên điểm thi
* Điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức
* Điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HN tổ chức
* Điểm thi tốt nghiệp THPT
4.2.3. Phương thức3: Xét tuyển dựa trêncác chứng chỉ quốc tế uy tín
* Chứng chỉ quốc tế đánh giá kiến thức khoa học tự nhiên, xã hội
* Chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh, Tiếng Nhật
Chứng chỉ IELTS | Chứng chỉ TOEFL iBT | Chứng chỉ JLPT |
≥ 6.5 | ≥65 | ≥N3 |
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2023-2024 chương trình đại trà là: 33.000.000 đồng/năm học.
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
STT |
Hệ đào tạo |
Học phí dự kiến năm học 2023-2024 (đồng/năm học) | Học phí dự kiến năm học 2024-2025 (đồng/năm học) | Học phí dự kiến năm học 2025 -2026 (đồng/năm học) |
Học phí dự kiến năm học 2026-2027 (đồng/năm học)
|
1 |
Chính quy |
33.000.000 | 37.000.000 | 42.000.000 | 47.000.000 |
2 |
Chương trình tiên tiến |
50.000.000 | 50.000.000 | 55.000.000 | 60.000.000 |
3 | Chương trình liên kết (Đại học Birmingham City) (3.5 năm) |
80.000.000 |
80.000.000 | 138.000.000 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | 280 | A00, A01, D01, D07 |
2 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 40 | |
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 200 | |
4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 240 | |
5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 180 | |
6 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (CT Tiên tiến) | 80 | A01, D01, D07 |
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | 140 | A00, A01, D01, D07 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 120 | |
9 | 7480201_N | Công nghệ thông tin (Việt Nhật) | 140 | A00, A01, D01, D06, D07 |
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 80 | A00, A01, D01, D07 |
11 | 7480202 | An toàn thông tin | 180 | |
12 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 170 | A00, A01 |
13 | 7480105 | Thiết kế vi mạch | 150 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Thương mại điện tử |
26,7 |
878 |
27,05 |
25,80 |
26,12 |
2 |
Khoa học máy tính |
27,3 |
920 |
27,1 |
26,90 |
27,30 |
3 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
26,35 |
810 |
26,3 |
25,40 |
25,70 |
4 |
Kỹ thuật phần mềm |
27,55 |
930 |
28,05 |
26,90 |
26,85 |
5 |
Hệ thống thông tin |
26,7 |
855 |
26,7 |
26,10 |
26,25 |
6 |
Hệ thống thông tin (Chương trình tiên tiến) |
26,15 |
775 |
|
|
25,55 |
7 |
Kỹ thuật máy tính |
26,9 |
865 |
26,55 |
25,60 |
26,25 |
8 |
Công nghệ thông tin |
27,3 |
905 |
27,9 |
26,90 |
27,10 |
9 |
Công nghệ thông tin (Việt Nhật) |
25,85 |
795 |
26,3 |
25,90 |
25,55 |
10 |
An toàn thông tin |
27 |
880 |
26,95 |
26,30 |
26,77 |
11 |
Khoa học dữ liệu |
26,65 |
875 |
27,05 |
27,10 |
27,50 |
12 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
28 |
27,80 |
28,30 |
13 | Thiết kế vi mạch |
|
|
|
25,40 |
26,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com