1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
* Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
* Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá Năng lực của các cơ sở Giáo dục Đại học
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu | |
Chuẩn Nhật | Đại học | ||||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 A01 A16 D90 |
50 | 100 |
2 | Công nghệ sinh học | 7420201 | C08 B02 B00 D90 |
50 | 100 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A12 C01 D01 D90 |
50 | 100 |
4 | Quản trị khách sạn | 7810201 | C00 D78 D96 C15 |
50 | 100 |
5 | Kế toán | 7340301 | A00 A01 D01 D90 |
50 | 100 |
6 | Tài chính - ngân hàng | 7340201 | A00 A01 D01 D90 |
40 | 80 |
7 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 A01 D07 C01 |
40 | 80 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 D90 D78 A01 |
0 | 40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
15 |
17 |
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
15 |
17 |
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
15 |
17 |
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
17 |
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
Quản trị du lịch và khách sạn |
14 |
18 |
15 |
17 |
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
Kế toán |
14 |
18 |
15 |
17 |
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
18 |
15 |
17 |
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
- |
- |
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com