1. Thời gian tuyển sinh
- Phương thức xét tuyển học bạ THPT; xét điểm thi ĐGNL; tuyển thẳng theo phương án riêng:
Các đợt nhận hồ sơ (Dự kiến) |
Thời gian | Ghi chú |
Đợt 1 | Từ 01/3/2024 đến hết 31/5/2024 | Thí sinh nộp hồ sơ trước 31/3/2024, khi nhập học được tặng 1.000.000 đồng |
Đợt 2 | Từ 01/6/2024 đến hết 05/7/2024 | |
Đợt 3 | Từ 06/7/2024 đến hết 30/7/2024 | |
Đợt 4 | Từ 01/8/2024 đến hết 31/8/2024 | |
Đợt 5 | Từ 01/9/2024 đến hết 31/9/2024 |
|
- Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện theo quy định của BGDĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1 (Mã 100):
- Phương thức 2 (Mã 200)
- Phương thức 3 (Mã 303)
Thí sinh đạt một trong những điều kiện sau:
- Phương thức 4 (Mã 402)
- Phương thức 5 (Mã 405):
Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
- Phương thức 6 (Mã 406):
Các môn năng khiếu sử dụng để xét tuyển gồm: Vẽ Mỹ thuật, Bố cục màu.
Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
5. Học phí
1. Trình độ đại học
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
A | KHỐI NGÀNH DỆT MAY |
|
||
1 |
Công nghệ May
|
7540209 | 500 |
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học
-A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh -D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
2 |
|
7540202 | 30 | |
B | KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | |||
3 |
|
7510201 | 50 | |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301 | 50 | |
C |
KHỐI NGÀNH KINH TẾ - KINH DOANH |
|||
5 |
|
7510601 | 150 | |
6 |
- Chuyên ngành Marketing dịch vụ |
7340115 | 120 | |
7 |
|
7340301 | 120 | |
8 | Thương mại điện tử | 7340122 | 60 | |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 120 | |
D |
KHỐI NGÀNH NGHỆ THUẬT |
|
||
10 |
- Chuyên ngành Thiết kế hình ảnh |
7210404 | 180 |
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật -V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật -H00: Ngữ văn, vẽ mỹ thuật, vẽ Bố cục |
11 | Thiết kế đồ họa (Ngành mới) | 7210403 | 60 |
2. Trình độ cao đẳng
TT | Nghề đào tạo | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | Điều kiện xét tuyển |
1 | Công nghệ may | 120 |
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học
-A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh -D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
Thí sinh tốt nghiệp THPT
|
2 |
Sửa chữa thiết bị may
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
STT | Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Công nghệ may |
17,50 |
20,00 |
18,00 |
21,00 |
20,00 |
21,00 |
15,00 |
20,00 |
2 |
Công nghệ sợi, dệt |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
19,00 |
18,00 |
19,00 |
15,00 |
19,00 |
3 |
Quản lý công nghiệp |
16,50 |
19,00 |
17,00 |
20,00 |
18,00 |
20,00 |
15,00 |
20,00 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
19,00 |
18,00 |
19,00 |
15,00 |
19,00 |
5 |
Marketing |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
20,00 |
18,00 |
20,00 |
15,00 |
20,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
19,00 |
18,00 |
19,00 |
15,00 |
19,00 |
7 |
Thiết kế thời trang |
18,00 |
20,00 |
19,00 |
21,00 |
20,00 |
21,00 |
18,00 |
21,00 |
8 |
Kế toán |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
19,00 |
18,00 |
19,00 |
15,00 |
19,00 |
9 | Thương mại điện tử |
|
|
|
|
18,00 |
19,00 |
15,00 |
19,00 |
10 | Thiết kế đồ họa |
|
|
|
|
|
|
18,00 |
21,00 |
11 | Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
19,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com