CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

Cập nhật: 04/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Industrial Textile Garment University (HTU)
  • Mã trường: CCM
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Bồi dưỡng
  • Địa chỉ:  Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội
  • SĐT: 0243.8276.514
  • Email: phongtchc@hict.edu.vn
  • Website: http://hict.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tshict

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

- Phương thức xét tuyển học bạ THPT; xét điểm thi ĐGNL; tuyển thẳng theo phương án riêng:

Các đợt nhận hồ sơ
(Dự kiến)
Thời gian Ghi chú
Đợt 1 Từ 01/3/2024 đến hết 31/5/2024 Thí sinh nộp hồ sơ trước 31/3/2024, khi nhập học được tặng 1.000.000 đồng
Đợt 2 Từ 01/6/2024 đến hết 05/7/2024  
Đợt 3 Từ 06/7/2024 đến hết 30/7/2024
Đợt 4 Từ 01/8/2024 đến hết 31/8/2024
Đợt 5 Từ 01/9/2024 đến hết 31/9/2024
 

- Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện theo quy định của BGDĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1 (Mã 100): Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 2 (Mã 200): Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ THPT).
  • Phương thức 3 (Mã 303): Xét tuyển thẳng theo phương án riêng.
  • Phương thức 4 (Mã 402): Xét tuyển điểm bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Phương thức 5 (Mã 405): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm thi năng khiếu được tổ chức tại trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội (dự kiến tổ chức thi vào tháng 7/2024).
  • Phương thức 6 (Mã 406): Xét kết quả học tập THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm thi năng khiếu được tổ chức tại trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội (dự kiến tổ chức thi vào tháng 7/2024).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Phương thức 1 (Mã 100):

  • Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HTU quy định sẽ thông báo sau khi có kết quả thi.

- Phương thức 2 (Mã 200)

  • Thí sinh có thể xét tuyển theo Điểm học bạ lớp 11 và học kỳ I lớp 12 theo tổ hợp các môn đăng ký HOẶC Điểm học bạ lớp 12 theo tổ hợp các môn đăng ký.
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng sẽ thông báo cụ thể trên webiste.

- Phương thức 3 (Mã 303)

Thí sinh đạt một trong những điều kiện sau:

  • Có kết quả học tập năm lớp 11 đạt loại giỏi trở lên.
  • Có kết quả học tập học kỳ 2 năm lớp 11 và học kì 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.
  • Có kết quả học tập năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.
  • Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế TOEIC hoặc TOEFL đạt 550 trở lên hoặc IELTS từ 5,5 trở lên và tương đương. Thí sinh trúng tuyển và nhập học xét theo chứng chỉ tiếng anh quốc tế được nhận học bổng 15 triệu đồng.

- Phương thức 4 (Mã 402)

  • Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

- Phương thức 5 (Mã 405):

  • Đối với các môn văn hóa: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT của môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển. Các môn văn hóa trong tổ hợp để xét tuyển gồm: Toán, Vật lý và Ngữ văn.
  • Đối với các môn năng khiếu: Trường tổ chức thi năng khiếu đối với thí sinh đăng ký tổ hợp có môn thi năng khiếu (V00, V01, H00) để xét tuyển.

Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

- Phương thức 6 (Mã 406):

  • Đối với các môn văn hóa: Sử dụng điểm tổng kết năm lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc điểm tổng kết năm học lớp 12 trong học bạ THPT của môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển. Các môn văn hóa trong tổ hợp để xét tuyển gồm: Toán, Vật lý, Ngữ văn.
  • Đối với các môn năng khiếu: Trường tổ chức thi năng khiếu đối với thí sinh đăng ký tổ hợp có môn thi năng khiếu (V00, V01, H00) để xét tuyển .

Các môn năng khiếu sử dụng để xét tuyển gồm: Vẽ Mỹ thuật, Bố cục màu.

Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

5. Học phí

  • Trường thực hiện theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 đến năm học 2020 - 2021.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Trình độ đại học

TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
A KHỐI NGÀNH DỆT MAY
 
1

Công nghệ May


-Chuyên ngành Thiết kế mẫu công nghiệp
-Chuyên ngành Thiết kế công nghệ
-Chuyên ngành Quản lý chất lượng
-Chuyên ngành Quản lý sản xuất

7540209 500
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học
-A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-B00: Toán, Hóa học, Sinh học
2

Công nghệ Sợi, Dệt


- Chuyên ngành Công nghệ Sợi
- Chuyên ngành Công nghệ Dệt thoi
- Chuyên ngành Công nghệ dệt kim

7540202 30
B KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT    
3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí


- Chuyên ngành Quản lý và bảo trì thiết bị may
- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
-Chuyên ngành Thiết kế chế tạo dưỡng cữ gá ngành may

7510201 50
4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử


- Chuyên ngành Cơ điện tử trong thiết bị dệt, may
- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
- Chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510301 50
C

KHỐI NGÀNH KINH TẾ - KINH DOANH

5

Quản lý công nghiệp


- Chuyên ngành Quản lý công nghiệp dệt may
- Chuyên ngành Quản lý đơn hàng dệt may

7510601 150
6

Marketing

- Chuyên ngành Marketing dịch vụ
- Chuyên ngành Kinh doanh thời trang
-Chuyên ngành Quản trị Marketing

7340115 120
7

Kế toán


- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
- Chuyên ngành Kế toán hành chính sự nghiệp

7340301 120
8 Thương mại điện tử 7340122 60
9 Quản trị kinh doanh 7340101 120
D

KHỐI NGÀNH NGHỆ THUẬT

   
 
10

Thiết kế thời trang

- Chuyên ngành Thiết kế hình ảnh
- Chuyên ngành Thiết kế kỹ thuật

7210404 180
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
-V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
-H00: Ngữ văn, vẽ mỹ thuật, vẽ Bố cục
 
11 Thiết kế đồ họa (Ngành mới) 7210403 60

2. Trình độ cao đẳng

TT Nghề đào tạo Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển Điều kiện xét tuyển
1 Công nghệ may 120
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học
-A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-B00: Toán, Hóa học, Sinh học
Thí sinh tốt nghiệp THPT
2
Sửa chữa thiết bị may
 

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 
(Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

1

Công nghệ may

17,50

20,00

18,00

21,00

20,00

21,00

15,00

20,00

2

Công nghệ sợi, dệt

16,50

18,00

17,00

19,00

18,00

19,00

15,00

19,00

3

Quản lý công nghiệp

16,50

19,00

17,00

20,00

18,00

20,00

15,00

20,00

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16,50

18,00

17,00

19,00

18,00

19,00

15,00

19,00

5

Marketing

16,50

18,00

17,00

20,00

18,00

20,00

15,00

20,00

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16,50

18,00

17,00

19,00

18,00

19,00

15,00

19,00

7

Thiết kế thời trang

18,00

20,00

19,00

21,00

20,00

21,00

18,00

21,00

8

Kế toán

16,50

18,00

17,00

19,00

18,00

19,00

15,00

19,00

9 Thương mại điện tử

 

 

 

 

18,00

19,00

15,00

19,00

10 Thiết kế đồ họa

 

 

 

 

 

 

18,00

21,00

11 Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

 

 

15,00

19,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

Khuôn viên trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật