CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Cập nhật: 24/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
  • Tên tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry (QUI)
  • Mã trường: DDM
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1:  Xã Yên Thọ, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh
    • Cơ sở 2:  Phường Minh Thành, Thị xã Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh
  • SĐT: 0203.3871.292
  • Email:  dhcnqn@qui.edu.vn
  • Website: http://www.qui.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihoccnqn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Xét tuyển thẳng/xét kết quả thi THPT

  • Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Xét học bạ THPT

  • Đợt 1: 01/04 – 04/07/2024;
  • Đợt 2: 04/06 – 22/08/2024;
  • Đợt 3: (Dự kiến): 22/08 – 15/9/2024 (căn cứ vào tình hình tuyển sinh thực tế sẽ có thông báo cụ thể).

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức:

  • Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024.
  • Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2024 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường: qui.edu.vn và tuyensinh.qui.edu.vn ngay sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18,0 điểm.

5. Học phí

  • Khối ngành kỹ thuật: 403.000đ/1 tín chỉ (14.508.000đ/1 năm)
  • Ngành công nghệ thông tin: 382.000đ/1 tín chỉ (13.752.000đ/1 năm)
  • Khối ngành kinh tế: 329.000đ/1 tín chỉ (11.844.000đ/1 năm)

Ghi chú: Mức học phí trên thực hiện theo quy định tại NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 97/NQ-CP ngày 31/12/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Tên ngành/ Chuyên ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu
THPT, tuyển thẳng Học bạ
1
Kế toán
7340301
A00
A09
C01
D01
40 70
- Kế toán tổng hợp
2
Quản trị kinh doanh
7340101
A00
A09
C01
D01
30 50
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị dịch vụ Du lịch – Khách sạn
3
Tài chính - ngân hàng
7340201
A00
A09
C01
D01
20 30
- Tài chính doanh nghiệp
4
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
7510303
A00
A09
C01
D01
80 120
- Công nghệ tự động hóa
5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
A00
A09
C01
D01
80 150
- Công nghệ kỹ thuật điện tử
- Công nghệ kỹ thuật điện
- Công nghệ cơ điện
- Công nghệ điện lạnh
- Công nghệ cơ điện mỏ
6
Công nghệ thông tin
7480201
A00
A09
C01
D01
40 70
- Hệ thống thông tin
- Mạng máy tính
- Công nghệ phần mềm
7
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
A00
A09
C01
D01
40 70
- Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí mỏ
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí ô tô
8
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
7510102
A00
A09
C01
D01
20 10
- Xây dựng mỏ và công trình ngầm
- CNKT công trình xây dựng hầm và cầu
9

Kỹ thuật mỏ

7520601
A00
A09
C01
D01
10 20
- Khai thác mỏ
10
 
Kỹ thuật tuyển khoáng
7520607
 
A00
A09
C01
D01
 
10 20
- Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn
- Cơ điện tuyển khoáng
11
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
7520503
A00
A09
C01
D01
10 10

- Trắc địa mỏ

- Trắc địa công trình

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Kế toán

15

16

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

2

Quản trị kinh doanh

15

16

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

3

Tài chính ngân hàng

15

16

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

15

16

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15

16

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

6

Kỹ thuật mỏ

15

16

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

7

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15

16

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15

16

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

9

Công nghệ thông tin

15

16

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật