CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghiệp Việt Hung

Cập nhật: 04/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Việt Hung
  • Tên tiếng Anh: Viet - Hung Industrial University (VIU)
  • Mã trường: VHD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Đại học liên kết nước ngoài - Cao đẳng
  • Địa chỉ:
    • Đ1: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
    • Đ2: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội
  • Văn phòng tuyển sinh:

+ Tầng 6, HaNoi Center Point - số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội (Nút giao với đường Hoàng Đạo Thúy) - ĐT: 0976439193

 + Số 193, phố Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội - ĐT:0944898328

  • Số điện thoại:

+ SĐT cố định: 02433838063

+ SĐT di động: 0974 966 966; 0988645558

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Thực hiện theo quy định, quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo. Triển khai tuyển sinh và nhập học dự kiến:

  • Đợt 1: từ 01/02/2024 - 30/4/2024 (xét tuyển sớm phương thức 200);
  • Đợt 2: từ 01/5/2024 - 30/6/2024 (xét tuyển sớm phương thức 200);
  • Đợt xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT: thực hiện xét tuyển theo quy định.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (phương thức 100);
  • Hoặc kết quả học tập cấp THPT (phương thức 200).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Phương thức 100: Thí sinh có tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ≥ 15 điểm;
  • Phương thức 200: Thí sinh có tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 THPT hoặc điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

- Chính sách ưu tiên theo khu vực và đối tượng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Các đối tượng được xét tuyển thẳng:

a. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT;

b. Thí sinh đã trúng tuyển vào Trường ĐHCN Việt - Hung, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khỏe, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường;

c. Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; cấp tỉnh; thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào Đại học theo đúng ngành phù hợp;

d. Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo đúng ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.

5. Học phí

Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Chính phủ đối với các trường đại học công lập. Học phí năm học 2024 - 2025:

  • Nhóm ngành kinh tế và quản lý 470.000 đồng/1 tín chỉ;
  • Nhóm ngành công nghệ và công nghệ kỹ thuật 576.000 đồng/1 tín chỉ.   

II. Các ngành tuyển sinh 

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN TỔ HỢP XÉT TUYỂN CHỈ TIÊU DỰ KIẾN
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô Điểm thi THPT A00
A01
C01
D01
100
2 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00
A01
C01
D01
20
3 7480201 Công nghệ thông tin

A00
A01
C01
D01

100
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00
A01
C01
D01
30
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00
A01
C01
D01

50
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng C00
C19
C20
D01
30
7 7340101 Quản trị kinh doanh C00
C19
C20
D01
90
8 7310101 Kinh tế C00
C19
C20
D01
30
TỔNG
  450
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô Học bạ THPT




A00
A01
C01
D01
250
2 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00
A01
C01
D01
50
3 7480201 Công nghệ thông tin

A00
A01
C01
D01

250
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00
A01
C01
D01
90
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00
A01
C01
D01

120
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng C00
C19
C20
D01
90
7 7340101 Quản trị kinh doanh C00
C19
C20
D01
210
8 7310101 Kinh tế C00
C19
C20
D01
90
TỔNG
  1.150

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022 Năm 2023
Năm 2024

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

1

Kinh tế

16,00

16,0

18,0

15,00

20,00

>=15

>=18

2

Quản trị kinh doanh

16,00

16,0

18,0

15,00

18,00

>=15

>=18

3

Tài chính – Ngân hàng

16,00

16,0

18,0

15,00

18,00

>=15

>=18

4

Công nghệ thông tin

16,00

16,0

18,0

15,00

18,00

>=15

>=18

5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

16,00

16,0

18,0

15,00

18,00

>=15

>=18

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16,00

16,0

18,0

15,00

18,00

>=15

>=18

7

Công nghệ kỹ thuật ô tô

16,00

16,0

18,0

15,00

18,00

>=15

>=18

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16,00

16,0

18,0

15,00

18,00

>=15

>=18

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật