1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2024, Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức sau:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024:
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên đại học chính quy năm học 2024-2025:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 |
7340101 | D14, D01, C00, A21 | 150 | |
2 |
7340301 | D14, D01, C00, A21 | 200 | |
3 |
7480201 | A00, A01, D01, A21 | 200 | |
4 |
7510205 | A00, A01, D01, A21 | 200 | |
5 |
7510201 | A00, A01, D01, A21 | 100 | |
6 |
7510301 | A00, A01, D01, A21 | 200 | |
7 |
7510303 | A00, A01, D01, A21 | 50 | |
8 |
7440112 | A00, A01, D01, A21 | 150 | |
9 |
7510401 | A00, A01, D01, A21 | 100 | |
10 |
7510406 | A00, A01, D01, A21 | 100 | |
11 |
7420201 | A00, A01, D01, A21 | 60 | |
12 |
7540101 | A00, A01, D01, A21 | 100 | |
13 |
7220201 | D01, D14, A01, K01 | 80 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Hóa học (chuyên ngành Hóa phân tích) |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
16,00 |
16,00 |
18,00 |
4 |
Công nghệ Sinh học |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
16,00 |
16,00 |
18,00 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
18,00 |
21,00 |
18,00 |
20,00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
18,00 |
20,00 |
17,00 |
19,00 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
16,00 |
18,00 |
17,00 |
19,00 |
9 |
Công nghệ Thông tin |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
18,00 |
20,00 |
17,00 |
19,00 |
10 |
Kế toán |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
17,00 |
20,00 |
17,00 |
19,00 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
12 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
17,00 |
20,00 |
17,00 |
19,00 |
13 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
|
|
17,00 |
19,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com