CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghiệp Việt Trì

Cập nhật: 23/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Việt Trì
  • Tên tiếng Anh: Viet Tri University Of Industry (VUI)
  • Mã trường: VUI
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở Lâm Thao: Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
    • Cơ sở Việt Trì: Số 9, đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Xét tuyển sớm: Thí sinh xét tuyển theo phương thức dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của ĐHQG Hà Nội, theo kết quả điểm học bạ THPT: thí sinh có thể nộp hồ sơ từ 15/03/2024.
  • Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Các đợt xét tuyển bổ sung: các đợt xét tuyển bổ sung dự kiến từ ngày 01/09/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; thí sinh tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2024, Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

  • Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 có tổng điểm kết quả thi của 3 môn thi trong tổ hợp các môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Nhà trường sẽ công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo từng đợt xét tuyển.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 trở về trước hoặc tốt nghiệp THPT trong năm 2024, xét tuyển theo tổng điểm trung bình của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển trong năm học lớp 12 hoặc năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 đạt từ 16.0 điểm (chưa cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực).

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024:

  • Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 đạt từ 50 điểm trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên đại học chính quy năm học 2024-2025:

  • Khối ngành III: 14.100.000 VNĐ/năm.
  • Khối ngành IV: 15.200.000 VNĐ/năm.
  • Khối ngành V: 16.400.000 VNĐ/năm.
  • Khối ngành VII: 15.000.000 VNĐ/năm.

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Ngành đào tạo
Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

(Dự kiến)

1

Quản trị kinh doanh

7340101 D14, D01, C00, A21 150

2

Kế toán

7340301 D14, D01, C00, A21 200

3

Công nghệ Thông tin

7480201 A00, A01, D01, A21 200

4

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205 A00, A01, D01, A21 200

5

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

7510201 A00, A01, D01, A21 100

6

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

7510301 A00, A01, D01, A21 200

7

Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa

7510303 A00, A01, D01, A21 50

8

Hóa học

7440112 A00, A01, D01, A21 150

9

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

7510401 A00, A01, D01, A21 100

10

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

7510406 A00, A01, D01, A21 100

11

Công nghệ Sinh học

7420201 A00, A01, D01, A21 60

12

Công nghệ thực phẩm

7540101 A00, A01, D01, A21 100

13

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01, D14, A01, K01 80

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

1

Hóa học (chuyên ngành Hóa phân tích)

15

18

15,0

18,0

16,00

18,00

16,00

18,00

2

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

15

18

15,0

18,0

16,00

18,00

16,00

18,00

3

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

15

18

15,0

18,0

15,00

16,00

16,00

18,00

4

Công nghệ Sinh học

15

18

15,0

18,0

15,00

16,00

16,00

18,00

5

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

15

18

15,0

18,0

16,00

18,00

16,00

18,00

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

18

15,0

18,0

18,00

21,00

18,00

20,00

7

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

15

18

15,0

18,0

18,00

20,00

17,00

19,00

8

Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa

15

18

15,0

18,0

16,00

18,00

17,00

19,00

9

Công nghệ Thông tin

15

18

15,0

18,0

18,00

20,00

17,00

19,00

10

Kế toán

15

18

15,0

18,0

17,00

20,00

17,00

19,00

11

Quản trị kinh doanh

15

18

15,0

18,0

16,00

18,00

16,00

18,00

12

Ngôn ngữ Anh

15

18

15,0

18,0

17,00

20,00

17,00

19,00

13

Công nghệ thực phẩm

15

18

15,0

18,0

16,00

18,00

16,00

18,00

14

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

 

 

 

17,00

19,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật