1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT
* Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2024, hạnh kiểm Tốt và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định sau:
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT
* Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024
5. Học phí
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7340301 | Kế toán | 220 | A00 D01 D07 A01 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 220 | A00 D01 D07 A01 |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 220 | A00 D01 D07 A01 |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 100 | A00 D01 D07 A01 |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 80 | A00 D01 C00 D15 |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 120 | A00 D01 C00 D15 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Vinh như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá |
15,05 |
20 |
23 |
15,00 |
18,00 | 23,00 | 21,50 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
15,2 |
15 |
17 |
15,00 |
18,00 | 20,00 | 19,00 |
3 |
Công nghệ thông tin |
15,5 |
15 |
17 |
15,00 |
18,00 | 20,00 | 18,00 |
4 |
Kế toán |
16,1 |
15 |
17 |
15,00 |
18,00 | 20,00 | 24,00 |
5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
16,55 |
15 |
17 |
15,00 |
18,00 | 25,00 | 23,00 |
6 |
Quản trị khách sạn |
16,0 |
15 |
17 |
15,00 |
18,00 | 25,00 | 22,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com