1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức xét học bạ và xét điểm thi tốt nghiệp THPT
* Phương thức tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
b. Xét kết quả học tập THPT
- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề:
- Đối với các ngành còn lại: Điểm trung bình chung của 03 môn tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6.0 trở lên hoặc điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên. Hoặc điểm trung bình chung của học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt từ 6,0 trở lên.
c. Phương thức thi tuyển riêng
d. Phương thức xét kết quả từ bậc Trung cấp trở lên
* Đối với thí sinh dự tuyển vào Đại học các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (Dược học), ngưỡng đầu dào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
* Đối với thí sinh dự tuyển vào Đại học các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Hộ sinh, Kỹ thuật hình ảnh Y học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí như sau:
4.3. Chính sách ưu tiên
5. Học phí
STT | Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
|||
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét học bạ
|
Thi văn hóa do CSĐT tổ chức để xét tuyển
|
Xét kết quả học tập bậc Trung cấp
|
||||
1 |
7210403 |
A00, A01, C04, D01 | 36 | 48 | |||
2 |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, C08, D07 | 118 | 176 | 294 | 392 |
3 |
7720301 |
A02, B00, B03, D08 | 168 | 252 | 420 | 560 | |
4 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
A00, B00, B03, D07 | 72 | 108 | 180 | 240 |
5 |
7220201 |
A01, D01, D14, D15 | 24 | 36 | |||
6 |
7220101 |
C00, D01, D14, D15 | 12 | 18 | |||
7 |
7310608 |
A01, C00, D01, D14 | 24 | 36 | |||
8 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A01, C00, C01, D01 | 08 | 12 | ||
9 |
7810103 |
A00, A01, C00, D01 | 24 | 36 | |||
10 |
Luật |
7380101 |
A00, A01, C00, D01 | 20 | 30 | ||
11 | Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, C00, D01 | 20 | 30 | ||
12 |
7340101 |
A00, A01, C04, D01 | 28 | 42 | |||
13 |
7340121 |
A00, A01, C04, D01 | 12 | 18 | |||
14 |
7340301 |
A00, A01, C04, D01 | 24 | 36 | |||
15 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C04, D01 | 22 | 33 | ||
16 |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 | 48 | 72 | |||
17 |
7510201 |
A00, A01, D01, C01 | 36 | 54 | |||
18 |
7510102 |
A00, A01, D01, C01 | 12 | 18 | |||
19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, D01, C01 | 08 | 12 | ||
20 |
7510301 |
A00, A01, D01, C01 | 18 | 27 | |||
21 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, B00, C01 | 20 | 30 | ||
22 | Nông học |
7620109 |
A00, A01, B00, B03 | 08 | 12 | ||
23 | Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, A01, B00, B03 | 08 | 12 | ||
24 | Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, A01, B00, B03 | 08 | 12 | ||
25 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, D01, C01 | 60 | 90 | ||
26 | Thú y |
7640101 |
A00, A01, B00, B03 | 24 | 36 | ||
27 | Marketing |
7340115 |
A00, A01, C04, D01 | 24 | 36 | ||
28 | Kỹ thuật Y sinh |
7520212 |
A00, A01, B00, C01 | 24 | 36 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Cửu Long như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Điều dưỡng |
18 |
Học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên |
19 |
19 |
19 |
Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên |
19,00 |
Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
18 |
19 |
19 |
19 |
Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên |
19,00 |
Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên
|
|
Ngôn ngữ Anh |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,00 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,00 |
Đông Phương học |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,00 |
Công tác xã hội |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,00 |
Luật kinh tế |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,00 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,00 |
Kinh doanh thương mại |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,00 |
Kế toán |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,00 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,00 |
Công nghệ thông tin |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,00 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,00 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,00 |
Công nghệ sinh học |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,00 |
Nông học |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,00 |
Bảo vệ thực vật |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,00 |
Dược học |
|
|
21 |
21 |
21 |
Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên |
21,00 |
Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên |
Luật |
|
|
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,00 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
|
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,00 |
Thiết kế đồ họa |
|
|
|
|
15 |
6,0 |
15,00 |
6,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
15 |
6,0 |
15,00 |
6,00 |
Thú y |
|
|
|
|
15 |
6,0 |
15,00 |
6,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com