CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Dân lập Lương Thế Vinh

Cập nhật: 24/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Dân lập Lương Thế Vinh
  • Tên tiếng Anh: Luong The Vinh University (LTVU)
  • Mã trường: DTV
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
  • SĐT: 0228.3680.042 - 0228.3680.186
  • Email: Quantri@Ltvu.edu.vn
  • Website: http://ltvu.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/DHLuongTheVinh/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Thời gian nhận ĐKXT sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT).
  • Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Đối với phương thức xét tuyển mã 100

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Lấy tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (theo quy chế tuyển sinh năm 2022 của Bộ GDĐT) đạt từ 12 điểm trở lên sau đó xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển cho đến khi hết chỉ tiêu.

Riêng đối với Ngành Y học cổ truyền (Danh hiệu Bác sĩ Y học cổ truyền): Lấy tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (theo quy chế tuyển sinh năm 2022 của Bộ GDĐT) có tổng điểm lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (theo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với ngành sức khỏe hàng năm của Bộ Giáo dục) cho phương thức tuyển sinh đào tạo hình thức chính quy sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 sau đó xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển cho đến khi hết chỉ tiêu.

b) Đối với phương thức xét tuyển mã 200

  • Lấy tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển ghi trong học bạ lớp 12 THPT cộng với điểm ưu tiên (theo qui chế tuyển sinh năm 2022 của Bộ GDĐT) đạt từ 15 điểm trở lên, sau đó xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển cho đến khi hết chỉ tiêu.
  • Đối với ngành Y học cổ truyền (Danh hiệu Bác sĩ Y học cổ truyền): Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, sau đó xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển cho đến khi hết chỉ tiêu.

c) Đối với phương thức xét tuyển mã 500

  • Đối với các ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Ngôn ngữ Anh: thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển trở lên và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật. Hoặc thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên phải có điểm trung bình chung của khóa học Trung cấp, Cao đẳng, Đại học từ 2,0 thang điểm 4 hoặc từ 5,0 thang điểm 10 hoặc tốt nghiệp xếp loại từ trung bình trở lên, sau đó xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển cho đến hết chỉ tiêu.
  • Đối với các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Thú y: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên phải có điểm trung bình chung của khóa học Trung cấp, Cao đẳng, Đại học từ 2,0 thang điểm 4 hoặc từ 5,0 thang điểm 10 hoặc tốt nghiệp xếp loại từ trung bình trở lên, sau đó xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển cho đến hết chỉ tiêu.
  • Đối với ngành Y học cổ truyền (Danh hiệu Bác sĩ Y học cổ truyền): Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm sức khỏe ngành dự tuyển được áp dụng quy định ngưỡng đầu vào được xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển cho đến hết chỉ tiêu, được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
    • [1] Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên.
    • [2] Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.
    • [3] Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học nhóm ngành sức khỏe đạt loại giỏi trở lên.
    • [4] Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học nhóm ngành sức khoẻ đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.

4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

  • Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

Học phí đối với sinh viên chính quy (Nhập học năm 2024 - Khóa 20):

STT Ngành đào tạo Tiền học phí (1.000/tín chỉ)
1 Quản trị kinh doanh 400
2 Kế toán 400
3 Tài chính - Ngân hàng 400
4 Kỹ sư Công nghệ thông tin 450
5 Bác sĩ Thú y 450
6 Kỹ thuật xây dựng 450
7 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 450
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 450
9 Ngôn ngữ Anh 450
10 Y học cổ truyền 1.200
  • Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Theo quy định của Nhà nước.

II. Các ngành tuyển sinh

Stt Ngành đào tạo Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Kế toán - Kế toán tổng hợp
- Kế toán doanh nghiệp
- Kế toán kiểm toán
7340301 A00; A01; C01. 99
2 Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị kinh doanh Du lịch
- Quản trị kinh doanh thương mại
- Quản trị Nhân lực
7340101 A00; A01; C01. 120
3 Tài chính - Ngân hàng   7340201 A00; A01; C01. 10
4 Kỹ thuật xây dựng - Công nghệ Xây dựng dân dụng & Công nghiệp
- Công nghệ Xây dựng công trình
7580201 A00; A01; C01. 87
5 Công nghệ thông tin - Mạng và truyền thông
- Hệ thống thông tin
- An toàn thông tin
- Kỹ thuật phần mềm
7480201 A00; A01; C01. 87
6 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   7580205 A00; A01; C01. 60
7 Bác sĩ Thú y Bác sĩ Thú y 7640101 B00; B03; A02. 180
8 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 D01; D07; D14; C00 240
9 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00; A01; C01 120
10 Y học cổ truyền   7720115 A00, B00, D07, D08 470

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Dân lập Lương Thế Vinh như sau:

STT

Ngành học

Năm 2018

Năm 2024

Xét tuyển bằng điểm thi THPT

Xét tuyển bằng học bạ THPT

Xét tuyển điểm thi THPT

Xét học bạ THPT

1

Kế toán

15

15

15,00

15,00

2

Quản trị kinh doanh

15

15

15,00

15,00

3

Tài chính – Ngân hàng

15

15

15,00

15,00

4

Kỹ thuật xây dựng

15

15

15,00

15,00

5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

15

15,00

15,00

6

Kỹ sư Công nghệ thông tin

15

15

15,00

15,00

7

Bác sĩ Thú y

15

15

15,00

15,00

8

Ngôn ngữ Anh

15

15

15,00

15,00

9

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

15,00

15,00

10

Y học cổ truyền

 

 

21,00

24,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Dân lập Lương Thế Vinh
Thư viện trường Đại học Dân lập Lương Thế Vinh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật