1. Thời gian đăng ký xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Đối với phương thức xét tuyển mã 100
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Lấy tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (theo quy chế tuyển sinh năm 2022 của Bộ GDĐT) đạt từ 12 điểm trở lên sau đó xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển cho đến khi hết chỉ tiêu.
Riêng đối với Ngành Y học cổ truyền (Danh hiệu Bác sĩ Y học cổ truyền): Lấy tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (theo quy chế tuyển sinh năm 2022 của Bộ GDĐT) có tổng điểm lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (theo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với ngành sức khỏe hàng năm của Bộ Giáo dục) cho phương thức tuyển sinh đào tạo hình thức chính quy sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 sau đó xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển cho đến khi hết chỉ tiêu.
b) Đối với phương thức xét tuyển mã 200
c) Đối với phương thức xét tuyển mã 500
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí đối với sinh viên chính quy (Nhập học năm 2024 - Khóa 20):
STT | Ngành đào tạo | Tiền học phí (1.000/tín chỉ) |
1 | Quản trị kinh doanh | 400 |
2 | Kế toán | 400 |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 400 |
4 | Kỹ sư Công nghệ thông tin | 450 |
5 | Bác sĩ Thú y | 450 |
6 | Kỹ thuật xây dựng | 450 |
7 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 450 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 450 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 450 |
10 | Y học cổ truyền | 1.200 |
Stt | Ngành đào tạo | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Kế toán | - Kế toán tổng hợp - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán kiểm toán |
7340301 | A00; A01; C01. | 99 |
2 | Quản trị kinh doanh | - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị kinh doanh Du lịch - Quản trị kinh doanh thương mại - Quản trị Nhân lực |
7340101 | A00; A01; C01. | 120 |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00; A01; C01. | 10 | |
4 | Kỹ thuật xây dựng | - Công nghệ Xây dựng dân dụng & Công nghiệp - Công nghệ Xây dựng công trình |
7580201 | A00; A01; C01. | 87 |
5 | Công nghệ thông tin | - Mạng và truyền thông - Hệ thống thông tin - An toàn thông tin - Kỹ thuật phần mềm |
7480201 | A00; A01; C01. | 87 |
6 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00; A01; C01. | 60 | |
7 | Bác sĩ Thú y | Bác sĩ Thú y | 7640101 | B00; B03; A02. | 180 |
8 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D07; D14; C00 | 240 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00; A01; C01 | 120 |
10 | Y học cổ truyền | 7720115 | A00, B00, D07, D08 | 470 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Dân lập Lương Thế Vinh như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2024 | ||
Xét tuyển bằng điểm thi THPT |
Xét tuyển bằng học bạ THPT |
Xét tuyển điểm thi THPT |
Xét học bạ THPT |
||
1 |
Kế toán |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
3 |
Tài chính – Ngân hàng |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
6 |
Kỹ sư Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
7 |
Bác sĩ Thú y |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
15,00 |
15,00 |
10 |
Y học cổ truyền |
|
|
21,00 |
24,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com