1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
Trường dự kiến xây dựng mức thu học phí năm học 2022-2023 bằng mức trần học phí theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
- Mức thu học phí năm học 2023-2024 tăng so với mức thu học phí năm học 2022-2023.
STT | Hệ đào tạo | Mức thu học phí năm học 2023 - 2024 |
I | Hệ Đại học chính quy | |
1 | Quản trị kinh doanh | 8.400.000 đồng |
2 | Kế toán | 8.400.000 đồng |
3 | Ngôn ngữ Anh | 9.650.000 đồng |
4 | Khoa học môi trường | 9.650.000 đồng |
5 | Quản lý đất đai | 9.650.000 đồng |
6 | Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử | 9.650.000 đồng |
7 | Kỹ thuật cơ khí | 9.650.000 đồng |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 |
7140201 | M05, M07, M08, M09 | 101 | |
2 |
7140202 | A00, C00, D01, A01 | 364 | |
3 |
7140209 | A00, A01, D07, D90 | 56 | |
4 |
7140217 | C00, D14, D01 | 52 | |
5 |
7140231 | D01, A01 | 89 | |
6 |
7340301 | A00, A01, D01 | 220 | |
7 |
7220201 | D01, A01 | 130 | |
8 |
Giáo dục Mầm non (cao đẳng) |
51140201 | M05, M07, M08, M09 | 113 |
9 |
7510301 | A00, A01, D01, D90 | 120 | |
10 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | C00, C19, D14, D01 | 120 |
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 220 |
12 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02, C01 | 15 |
13 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, D90 | 15 |
14 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | A00, B00, D07, D90 | 15 |
15 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C03, C19, D14 | 15 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Đồng Nai như sau:
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|||
Hệ đại học |
|
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
18,5 |
19 |
|
19 |
19,00 |
Giáo dục Tiểu học |
18,5 |
19 |
20 |
26 |
23 |
22,25 |
Sư phạm Toán học |
18 |
18,5 |
21,5 |
26 |
24,25 |
24,75 |
Sư phạm Vật lý |
24,7 |
18,5 |
19 |
21 |
22 |
|
Sư phạm Hoá học |
18 |
18,5 |
21 |
21 |
|
|
Sư phạm Sinh học |
18,5 |
- |
|
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
18,5 |
21 |
24,5 |
23 |
23,50 |
Sư phạm Lịch sử |
22,6 |
18,5 |
19 |
21 |
22,75 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
19 |
22,5 |
26,5 |
|
24,25 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
18,5 |
22 |
25,5 |
21,5 |
21,75 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
18 |
20,5 |
25,5 |
17,5 |
19,75 |
Kế toán |
15 |
15 |
|
|
15 |
19,25 |
Khoa học môi trường |
15 |
15 |
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
|
|
|
15,00 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
|
|
15,00 |
Quản lý đất đai |
20,8 |
15 |
|
|
|
|
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
16 |
|
|
|
17 |
17,00 |
Giáo dục Tiểu học |
16 |
|
|
|
|
|
Sư phạm Toán học |
19 |
|
|
|
|
|
Sư phạm Vật lý |
16 |
|
|
|
|
|
Sư phạm Hóa học |
19,5 |
|
|
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
19,8 |
|
|
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
- |
|
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
16 |
|
|
|
|
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com