1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
a. Phương thức tuyển sinh
Ghi chú:
(*) Thế hệ 1: thí sinh là người đầu tiên trong gia đình (gồm phụ huynh hoặc người bảo trợ và tất cả anh chị em ruột) học đại học. Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh là Thế hệ 1 cần nộp Đơn đăng ký ưu tiên xét tuyển có xác nhận của nơi làm việc của bố mẹ hoặc địa phương theo mẫu của Trường Đại học FPT.
b. Trình độ tiếng Anh theo yêu cầu
Thí sinh cần đạt một trong các chứng chỉ tiếng Anh ở các mức điểm chi tiết như sau:
Điểm chứng chỉ | ||||||||
VSTEP |
TOEFLPBT |
TOEFL ITP |
TOEFL iBT |
IELTS Academic |
TOEIC (xét cùng lúc 2 chứng chỉ) |
PTE Academic |
Cambridge English exam (KET, PET, FCE, CAE, CPE
|
|
L&R | S&W | |||||||
Từ Bậc 4 (6.0+/10) |
575+ | B2+ ~ 542+ | 60+ | 6.0+ | 785+ | 310+ | 46+ |
B2 ~ FCE,
C1 ~ CAE C2 ~ CPE |
Lưu ý:
5. Học phí
5.1. Học phí Chương trình chính khóa
Số kỳ học: 9 học kỳ (bao gồm cả giai đoạn thực tập tại doanh nghiệp). Thời lượng học mỗi kỳ: 4 tháng. Học phí chuyên ngành:
Mức học phí trên áp dụng cho sinh viên nhập học mới năm 2024 hệ đại học chính quy của Trường ĐH FPT, theo QĐ 08/QĐ-CTGDFPT ngày 12/01/2024 Quy định tài chính sinh viên năm học 2024-2025 các hệ đào tạo thuộc hệ thống giáo dục FPT.
5.2. Học phí Chương trình dự bị tiếng Anh
Khối ngành | Ngành | Mã ngành | Chuyên Ngành | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu |
III | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
|
D01 A00 A01 C00 |
x |
V | Công nghệ thông tin | 7480201 |
|
D01 A00 A01 D90 |
x |
VII
|
Công nghệ truyền thông (dự kiến) | 7320106 |
|
|
x |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | Ngôn ngữ Anh |
D01
A00
A01 C00 |
x | |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật - Anh |
|||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn - Anh |
|||
Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) |
7220204 | Song ngữ Trung – Anh |
*Xem thêm:Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học FPT như sau:
STT | Chuyên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2024 |
||
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
(Xét theo kết quả thi THPT) |
||
1 |
Thiết kế đồ họa |
50 |
21 |
21 |
21,00 |
2 |
Quản trị Kinh doanh |
600 |
21 |
21 |
21,00 |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
400 |
21 |
21 |
21,00 |
4 |
Kỹ thuật phần mềm |
1 |
21 |
21 |
21,00 |
5 |
An toàn thông tin |
1 |
21 |
21 |
21,00 |
6 |
Khoa học máy tính |
1 |
21 |
21 |
21,00 |
7 |
Ngôn ngữ Anh |
80 |
21 |
21 |
21,00 |
8 |
Ngôn ngữ Nhật |
80 |
21 |
21 |
21,00 |
9 |
Quản trị khách sạn |
40 |
21 |
21 |
21,00 |
10 |
Truyền thông đa phương tiện |
50 |
21 |
21 |
21,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com