CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Gia Định

Cập nhật: 27/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Gia Định
  • Tên tiếng Anh: Gia Dinh University
  • Mã trường: GDU
  • Loại trường: Tư Thục
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 185 -187 Hoàng Văn Thụ, P.8, Q. Phú Nhuận, Tp. HCM
  • SĐT: (028) 777.00.393 - (028)7301.3456
  • Hotline: 0961.12.10.18 - 0962.12.10.18
  • Email: gduniversity@giadinh.edu.vn
  • Website: http://giadinh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocGiaDinh/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT).
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP HCM tổ chức năm 2024.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Phương thức 1: Điểm xét tuyển dự kiến: từ 15 điểm.
  • Phương thức 2: Dự kiến, điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11 cộng điểm trung bình học kỳ 2 lớp 11 cộng điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 16.5 điểm trở lên.
  • Phương thức 3: Điểm xét tuyển dự kiến: từ 600 điểm.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

  • Học phí: 12,5 triệu/ học kỳ (Áp dụng cho chường trình đại trà).
  • Học phí: 25 triệu/ học kỳ (Áp dụng cho chương trình tài năng).
  • Nhà trường không cố định học phí qua các năm mà có sự điều chỉnh phù hợp tùy theo tình hình lạm phát chung, nhưng mức tăng học phí khoảng 8%/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102 A00, A01, C00, D01

2

Kỹ thuật phần mềm

7480103 A00, A01, C00, D01

3

Công nghệ thông tin

Gồm các chuyên ngành:

  • Khai thác dữ liệu lớn;
  • Lập trình kết nối vạn vật - IOT;
  • An toàn thông tin mạng;
  • Đồ họa kỹ thuật số;
7480201 A00, A01, C00, D01

4

Tài chính - ngân hàng

Gồm các chuyên ngành:

  • Quản trị tài chính;
  • Tín dụng ngân hàng;
  • Tài chính và thanh toán quốc tế;
7340201 A00, A01, C00, D01

5

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

  • Quản trị nguồn nhân lực;
  • Quản trị doanh nghiệp;
  • Quản trị vận hành;
  • Quản trị khởi nghiệp;
  • Quản trị bán lẻ;
  • Kinh doanh bất động sản;
  • Quản trị dịch vụ hàng không;
7340101 A00, A01, C00, D01

6

Kế toán

7340301 A00, A01, C00, D01

7

Luật

Gồm các chuyên ngành:

  • Luật kinh doanh;
  • Luật thương mại quốc tế;
7380101 A00, A01, C00, D01
8

Ngôn ngữ Anh

Gồm các chuyên ngành:

  • Tiếng Anh thương mại;
  • Tiếng Anh biên phiên dịch;
  • Tiếng Anh du lịch;
7220201 A00, A01, C00, D01

9

Quản trị khách sạn

Gồm các chuyên ngành:

  • Quản trị cơ sở lưu trú;
  • Quản trị dịch vụ ăn uống;
7810201 A00, A01, C00, D01

10

Marketing

Gồm các chuyên ngành:

  • Marketing Kỹ thuật số;
  • Quản trị truyền thông và thương hiệu;
7340115 A00, A01, C00, D01
11

Đông phương học

Gồm các chuyên ngành:

  • Văn hóa và Ngôn ngữ Nhật Bản;
  • Văn hóa và Ngôn ngữ Hàn Quốc;
  • Văn hóa và Ngôn ngữ Trung Quốc;
7310608 A00, A01, C00, D01
12

Kinh doanh quốc tế

Gồm các chuyên ngành:

  • Ngoại thương;
  • Kinh doanh xuất nhập khẩu;
7340201 A00, A01, C00, D01
13 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, C00, D01
14 Quan hệ công chúng 7320108 A00, A01, C00, D01
15

Truyền thông đa phương tiện

Gồm các chuyên ngành:

  • Truyền thông giao tiếp;
  • Truyền hình điện ảnh quảng cáo;
  • Xây dựng - Quản trị kênh truyền thông độc lập;
7320104 A00, A01, C00, D01

16

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, C00, D01
17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A00, A01, C00, D01 

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Gia Định như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

15

16,5

15,00

16,50

15,00

2

Kỹ thuật phần mềm

15

15

16,5

15,00

16,50

15,00

3

Tài chính - ngân hàng

15

15

16,5

15,00

16,50

15,00

4

Kế toán

15

15

16,5

15,00

16,50

15,00

5

Quản trị kinh doanh

16,5

15

17

15,00

16,50

15,00

6

Ngôn ngữ Anh

15,5

15

16,5

15,00

16,50

15,00

7

Quản trị khách sạn

15

15

16,5

15,00

16,50

15,00

8

Marketing

16

15

16,5

15,75

16,50

15,00

9

Luật

15

15

16,5

15,00

16,50

15,00

10

Công nghệ thông tin

16

15,5

16,5

15,25

16,50

15,00

11

Đông phương học

15,5

15

16,5

15,00

16,50

15,00

12

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

15

16,5

16,00

16,50

15,00

13

Kinh doanh quốc tế

15

15

16,5

15,00

16,50

15,00

14

Truyền thông đa phương tiện

15

15

16,5

15,00

16,50

15,00

15

Thương mại điện tử

 

15

16,5

15,00

16,50

15,00

16

Quan hệ công chúng

 

15

16,5

15,00

16,50

15,00

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

15

16,5

15,00

16,50

15,00

18

Luật kinh tế

 

 

 

 

 

15,00

19

Kinh doanh thương mại

 

 

 

 

 

15,00

20

Công nghệ truyền thông

 

 

 

 

 

15,00

21

Công nghệ tài chính

 

 

 

 

 

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Gia Định

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật